Cho đồ thị (C): (y = (x^4) - 2(x^2)). Khẳng định nào sau đây là sai ?
Lưu lại
Cho đồ thị (C): $y = {x^4} - 2{x^2}$. Khẳng định nào sau đây là sai ?
Cho x=0 thì y=0 nên đồ thị hàm số chỉ cắt trục Oy tại 1 điểm duy nhất.
Chọn B
Câu hỏi nằm trong đề thi:
- Câu 1:
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
- Câu 2:
Đồ tị hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} + 1$ cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là
- Câu 3:
Đường thẳng y = x – 1 cắt đồ thị hàm số $y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}}$ tại các điểm có tọa độ là:
- Câu 4:
Một khối chóp có đáy là đa giác $n$cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
- Câu 5:
Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số $y = \dfrac{{{x^3}}}{ 3} - 2{x^2} + 3x - 5$.
- Câu 6:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y = \dfrac{{1 - 4x} }{ {2x - 1}}$.
- Câu 7:
Cho khối chóp tam giác $S.ABC$, trên các cạnh $SA,SB,SC$ lần lượt lấy các điểm $A',B',C'$. Khi đó:
- Câu 8:
Đáy của hình chóp $S.ABCD$ là một hình vuông cạnh $a$. Cạnh bên $SA$ vuông góc với mặt đáy và có độ dài là $a$. Thể tích khối tứ diện $S.BCD$ bằng:
- Câu 9:
Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
- Câu 10:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?
- Câu 11:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
- Câu 12:
Tìm tất cả các giá trị của m để dồ thị hàm số $y = {x^3} - 3x + 2$ cắt đường thẳng y = m – 1 tại ba điểm phân biệt .
- Câu 13:
Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng là điểm I(1 ; -2 ) ?
- Câu 14:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên cho bởi bảng sau:
Kết luận nào sau đây sai?
- Câu 15:
Hình tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
- Câu 16:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- Câu 17:
Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại:
- Câu 18:
Cho hàm số $y = \dfrac{3 }{{x - 2}}$. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng :
- Câu 19:
Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y = \dfrac{{1 - 2x} }{ { - x + 2}}$ là:
- Câu 20:
Hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 4$ có bao nhiêu cực trị ?
- Câu 21:
Phép vị tự tỉ số $k > 0$ biến khối chóp có thể tích $V$ thành khối chóp có thể tích $V'$. Khi đó:
- Câu 22:
Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn……………….số đỉnh của hình đa diện ấy”
- Câu 23:
Giá trị cực đại của hàm số $y = {x^3} - 12x - 1$.
- Câu 24:
Đồ thi hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng
- Câu 25:
Cho hàm số $y = \dfrac{{x + 1} }{ {x - 1}}$. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
- Câu 26:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng $(0; + \infty )$ và thỏa mãn $\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 1$. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- Câu 27:
Hình nào sau đây có mặt phẳng đối xứng?
- Câu 28:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có $ABCD$ là hình vuông tại $A$ và $D$ thỏa mãn $SA \bot \left( {ABCD} \right)$ và $AB = 2AD = 2CD = 2a = \sqrt 2 SA$. Thể tích khối chóp $S.BCD$ là:
- Câu 29:
Số mặt phẳng đối xứng của mặt cầu là:
- Câu 30:
Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?
- Câu 31:
Hàm số $y = - {x^3} + 3x - 5$ đồng biến trên khoảng nào ?
- Câu 32:
Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên R ?
- Câu 33:
Cho hàm số $y = {x^4} - 4{x^2} + 3$. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
- Câu 34:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
- Câu 35:
Cho đồ thị (C): $y = {x^4} - 2{x^2}$. Khẳng định nào sau đây là sai ?
- Câu 36:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R. Nếu hàm số f(x) đồng biến trên R thì
- Câu 37:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- Câu 38:
Cho khối hộp ABCD. A’B’C’D’. Gọi O là giao của AC và BD. Tính tỷ số thể tích của khối chóp O. A’B’C’D’ và khối chóp đã cho.
- Câu 39:
Cho đồ thị (C): $y = \dfrac{{4x - 1} }{{x + 1}}$. Tọa độ tâm đối xứng của (C) là
- Câu 40:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên (a ; b). Nếu f’(x) đổi dấu từ âm sang dương qua điểm x0 thì
- Câu 41:
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho $A\left( { - 1;0;0} \right)$, $B\left( {0;0;2} \right)$, $C\left( {0; - 3;0} \right)$. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện $OABC$ là
- Câu 42:
Tìm $a$ để hàm số $f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}}}&{{\rm{khi}}}&{x \ne 1}\\a&{{\rm{khi}}}&{x = 1}\end{array}} \right.$ liên tục tại điểm ${x_0} = 1$.
- Câu 43:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình thang vuông tại $A$và $B$. Biết $SA \bot \left( {ABCD} \right)$, $AB = BC = a$, $AD = 2a$, $SA = a\sqrt 2 $. Gọi $E$ là trung điểm của $AD$. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm $S$, $A$, $B$, $C$, $E$.
- Câu 44:
Gọi ${x_0}$ là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình $3si{n^2}x + 2\sin x\cos x - co{s^2}x = 0$. Chọn khẳng định đúng?
- Câu 45:
Hàm số $y = {x^4} - {x^3} - x + 2019$ có bao nhiêu điểm cực trị?
- Câu 46:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ xác định và liên tục trên $R$, có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
- Câu 47:
Hàm số $y = - {x^3} + 3{x^2} - 1$ có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?
- Câu 48:
Gọi $n$ là số nguyên dương sao cho $\dfrac{1}{{{{\log }_3}x}} + \dfrac{1}{{{{\log }_{{3^2}}}x}} + \dfrac{1}{{{{\log }_{{3^3}}}x}} + ... + \dfrac{1}{{{{\log }_{{3^n}}}x}} $ $= \dfrac{{190}}{{{{\log }_3}x}}$ đúng với mọi $x$ dương, $x \ne 1$. Tìm giá trị của biểu thức $P = 2n + 3$.
- Câu 49:
Cho khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ có thể tích bằng $V$. Tính thể tích khối đa diện $ABCB'C'$.
- Câu 50:
Một người gửi tiết kiệm số tiền $80.000.000$ đồng với lãi suất là $6,9$%/ năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng $5$ năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số nào nhất sau đây?
- Câu 51:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ xác định trên $\mathbb{R}$ có đồ thị của hàm số $y = f'\left( x \right)$ như hình vẽ. Hỏi hàm số $y = f\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- Câu 52:
Cho tứ diện $ABCD$ có hai mặt $ABC$ và $ABD$ là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng $AB$ và $CD$.
- Câu 53:
Tập nghiệm của bất phương trình ${\left( {\frac{1}{{1 + {a^2}}}} \right)^{2x + 1}} > 1$ (với $a$ là tham số, $a \ne 0$) là
- Câu 54:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?
- Câu 55:
Tìm tập nghiệm của phương trình ${3^{{x^2} + 2x}} = 1$.
- Câu 56:
Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz,$ cho $\overrightarrow a = - \overrightarrow i + 2\overrightarrow j - 3\overrightarrow k $. Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow a $.$$
- Câu 57:
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác cân tại $A$, $AB = AC = a$, $\widehat {BAC} = 120^\circ $. Tam giác $SAB$ là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích $V$ của khối chóp $S.ABC$.
- Câu 58:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ trên đoạn $\left[ { - 2018;2018} \right]$ để hàm số $y = \ln \left( {{x^2} - 2x - m + 1} \right)$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.
- Câu 59:
Cho hàm số số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và đồ thị hàm số $y = f'\left( x \right)$ trên $\mathbb{R}$ như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Câu 60:
Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng $4a$. Diện tích xung quanh của hình trụ là
- Câu 61:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ xác định, liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Câu 62:
Tìm nguyên hàm của hàm số $y = {x^2} - 3x + \frac{1}{x}$.
- Câu 63:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số $y = \left| {f\left( {\left| x \right|} \right)} \right|$ có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
- Câu 64:
Biết $F\left( x \right)$ là nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = \frac{{x - \cos x}}{{{x^2}}}$. Hỏi đồ thị của hàm số $y = F\left( x \right)$ có bao nhiêu điểm cực trị?
- Câu 65:
Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm $O$ và $O'$, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng $2a$. Trên đường tròn đáy có tâm $O$ lấy điểm $A$, trên đường tròn tâm $O'$ lấy điểm $B$. Đặt $\alpha $ là góc giữa $AB$ và đáy. Tính $\tan \alpha $ khi thể tích khối tứ diện $OO'AB$ đạt giá trị lớn nhất.
- Câu 66:
Cho hình chóp $S.ABC$có đáy là $\Delta ABC$ vuông cân ở $B,\,$$AC = a\sqrt 2 ,\,$$SA \bot \left( {ABC} \right),$ $SA = a.$ Gọi $G$ là trọng tâm của $\Delta SBC$, $mp\left( \alpha \right)$ đi qua $AG$ và song song với $BC$ chia khối chóp thành hai phần. Gọi $V$là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh $S$. Tính $V.$
- Câu 67:
Cho hình chóp $S.ABC$ có các cạnh $SA = BC = 3$; $SB = AC = 4$; $SC = AB = 2\sqrt 5 $. Tính thể tích khối chóp $S.ABC$.
- Câu 68:
Trong không gian $Oxyz$, lấy điểm $C$trên tia $Oz$ sao cho $OC = 1$. Trên hai tia $Ox,Oy$ lần lượt lấy hai điểm $A,B$ thay đổi sao cho $OA + OB = OC$. Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện $O.ABC$?
- Câu 69:
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại$A$,$AB = 1{\rm{cm}}$,$AC = \sqrt 3 {\rm{cm}}$. Tam giác $SAB$, $SAC$ lần lượt vuông tại $B$ và $C$. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ABC$ có thể tích bằng$\frac{{5\sqrt 5 \pi }}{6}{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}$. Tính khoảng cách từ $C$ tới $\left( {SAB} \right)$
- Câu 70:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm liên tục trên đoạn $\left[ {0;\,1} \right]$ và thỏa mãn $f\left( 0 \right) = 0$. Biết $\int\limits_0^1 {{f^2}\left( x \right){\rm{d}}x = \dfrac{9}{2}} $ và $\int\limits_0^1 {f'\left( x \right){\rm{cos}}\dfrac{{\pi x}}{2}{\rm{d}}x = \dfrac{{3\pi }}{4}} $. Tích phân $\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} $ bằng
- Câu 71:
Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình bên?
- Câu 72:
Giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \dfrac{{1 + 2 + 3 + ... + \left( {n - 1} \right) + n}}{{{n^2}}}$ bằng
- Câu 73:
Tập nghiệm của bất phương trình ${\left( {\frac{2}{3}} \right)^{ - {x^2}}} > \frac{{81}}{{16}}$ là
- Câu 74:
Hàm số nào sau đây có tập xác định là $\mathbb{R}$?
- Câu 75:
Cho hàm số $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}3x - 2_{}^{}\,\,\,khi\,\,\,_{}^{}x \ge 1\\m{x^2} - mx + 1_{}^{}\,\,\,\,khi\,\,\,x < 1\end{array} \right.$ với $m$ là tham số thực. Tập hợp các giá trị $m$ để hàm số liên tục tại $x=1$ là
- Câu 76:
Tập hợp các số thực $m$ để phương trình $\ln \left( {{x^2} - mx - 2019} \right) = \ln x$ có nghiệm duy nhất là
- Câu 77:
Xét các khẳng định saui) Nếu $a > 2019$ thì ${a^x} > {2019^x}_{}^{}\,\,\,\forall x \in \mathbb{R}$ii) Nếu $a > 2019$ thì ${b^a} > {b^{2019}}_{}^{}\,\,\,\forall b>0$iii) Nếu $a > 2019$ thì ${\log _b}a > {\log _b}2019_{}^{}\,\,\,\forall b > 0,b \ne 1$Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:
- Câu 78:
Cho tứ diện ABCD có $AB=AC=AD= a,$ $\widehat {BAC} = {60^0},$ $\widehat {CAD} = {60^0},$ $\widehat {DAB} = {90^0}.$ Khoảng cách giữa hai đường thẳng $AC$ và $BD$ là:
- Câu 79:
Số các số nguyên $m$ để hàm số $y = 3\sin x + 4\cos x - \left( {\left| m \right| - 6} \right)x$ đồng biến trên tập số thực là:
- Câu 80:
Cho tập hợp $A=\left\{ {0;\,1;\,2;\,3;\,4;\,5;\,6} \right\}.$ Số các số có 5 chữ số $\overline {abcde} $ thỏa mãn điều kiện a, b, c, d, e thuộc A và $a < b < c < d < e$ là
- Câu 81:
Cho hàm số $y = {a^x}$ có đồ thị như hình bên. Giá trị của a là:
- Câu 82:
Một cái phễu gồm một phần có dạng hình trụ, bán kính đáy bằng $R$ và phần còn lại có dạng hình nón, chiều cao bằng $2R.$ Phễu chứa nước có mực nước đến sát đáy hình nón. Người ta thả vào một một vật hình cầu bằng kim loại vào thì nó đặt vừa khít trong hình nón (hình bên). Chiều cao cột nước dâng lên theo bằng
- Câu 83:
Cho hai hình trụ có bán kính đường tròn đáy lần lượt là ${R_1},{R_2}$ và chiều cao lần lượt là $h_1,h_2.$ Nếu hai hình trụ có cùng thể tích và $\frac{h_1}{h_2}=\frac{9}{4} $ thì tỉ số $\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}}$ bằng
- Câu 84:
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Câu 85:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho $A\left( {2;0;1} \right),B\left( {0;5; - 1} \right).$Tích vô hướng của hai véc tơ $\overrightarrow {OA} $ và $\overrightarrow {OB} $ bằng
- Câu 86:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các đường thẳng SB và SD. Biết $\angle HAK = 40^0.$ Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng
- Câu 87:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm $A\left( {3;4;0} \right),B\left( {3;0; - 4} \right),C\left( {0; - 3; - 4} \right).$ Trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
- Câu 88:
Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oyz) và đi qua điểm $K\left( {4; - 5;7} \right)$ có phương trình là
- Câu 89:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm $A\left( {1;-2;-2} \right),B\left( {2;2; 1} \right).$ Tập hợp các điểm M thỏa mãn $\left( {\overrightarrow {OM} ;\overrightarrow {OA} } \right) = \left( {\overrightarrow {OM} ;\overrightarrow {OB} } \right)$ là một mặt phẳng có phương trình
- Câu 90:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng