Cho hàm số (y = f( x )) có đồ thị (y = f'( x )) như hình bên. Hỏi hàm số (y = f( (3 - 2x) ) + 2019) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Lưu lại
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị $y = f'\left( x \right)$ như hình bên. Hỏi hàm số $y = f\left( {3 - 2x} \right) + 2019$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


Đặt $g\left( x \right) = f\left( {3 - 2x} \right) + 2019$, khi đó ta có: $g'\left( x \right) = - 2f'\left( {3 - 2x} \right)$.
Xét $g'\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow - 2f'\left( {3 - 2x} \right) < 0$$ \Leftrightarrow f'\left( {3 - 2x} \right) > 0$
$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} - 1 < 3 - 2x < 1\\3 - 2x > 4\end{array} \right.$ $ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} - 4 < - 2x < - 2\\2x < - 1\end{array} \right.$ $ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}1 < x < 2\\x < - \frac{1}{2}\end{array} \right.$
Vậy hàm số $g\left( x \right) = f\left( {3 - 2x} \right) + 2019$ nghịch biến trên $\left( {1;2} \right)$ và $\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)$.
Chọn A.
Câu hỏi nằm trong đề thi:
- Câu 1:
Tập xác định $D$ của hàm số sau $y = {\left( {{x^3} - 8} \right)^{\frac{\pi }{2}}}$ là:
- Câu 2:
Cho hàm số sau $y = f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- Câu 3:
Cho hàm số sau $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:
- Câu 4:
Cho $a,\,\,b$ là các số dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Câu 5:
Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây:
- Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho ba điểm là $A\left( {2;1; - 1} \right)$, $B\left( { - 1;0;4} \right)$, $C\left( {0; - 2; - 1} \right)$. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua $A$ và vuông góc $BC$.
- Câu 7:
Một cấp số nhân hữu hạn có công bội $q = - 3$, số hạng thứ ba bằng $27$ và số hạng cuối bằng $1594323$. Hỏi cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng?
- Câu 8:
Cho biết mệnh đề nào sau đây sai?
- Câu 9:
Cho biết $\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = - 2$ và $\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx} = - 5$, khi đó $\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) + 3g\left( x \right)} \right]dx} $ bằng:
- Câu 10:
Phần thực và phần ảo của số phức sau $z = \left( {1 + 2i} \right)i$ lần lượt là:
- Câu 11:
Cho biết thể tích khối lập phương có cạnh $2a$ bằng:
- Câu 12:
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng $2a$ và bán kính đáy bằng $a$. Hãy tính thể tích của khối nón đã cho.
- Câu 13:
Trong không gian $Oxyz$, cho vectơ $\overrightarrow a $ thỏa mãn $\overrightarrow a = 2\overrightarrow i + \overrightarrow k - 3\overrightarrow j $. Cho biết tọa độ của vectơ $\overrightarrow a $ là:
- Câu 14:
Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d:\,\,\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}$. Điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng $d$?
- Câu 15:
Khai triển nhị thức sau ${\left( {x + 2} \right)^{n + 5}}\,\,\left( {n \in \mathbb{N}} \right)$ có tất cả $2019$ số hạng. Tìm $n$.
- Câu 16:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ xác định, liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình $f\left( x \right) + 1 = 0$ là:
- Câu 17:
Điểm biểu diễn của số phức $z = 2019 + bi$ ($b$ là số thực tùy ý) nằm trên đường thẳng có phương trình là:
- Câu 18:
Cho biết có bao nhiêu loại khối đa diện mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều.
- Câu 19:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau $y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 4}}$ là:
- Câu 20:
Gọi $M,\,\,m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}$ trên đoạn $\left[ {3;5} \right]$. Hãy tính $M - m$.
- Câu 21:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có $f'\left( x \right) = {x^{2017}}.{\left( {x - 1} \right)^{2018}}.{\left( {x + 1} \right)^{2019}},$$\forall x \in \mathbb{R}$. Cho biết hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị.
- Câu 22:
Cho hàm số $y = {\log _3}\left( {2x - 3} \right)$. Hãy tính đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm $x = 2$.
- Câu 23:
Cho phương trình ${\left( {\sqrt {2 - \sqrt 3 } } \right)^x} + {\left( {\sqrt {2 + \sqrt 3 } } \right)^x} = 4$. Gọi ${x_1},\,\,{x_2}$ $\left( {{x_1} < {x_2}} \right)$ là hai nghiệm thực của phương trình. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Câu 24:
Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình sau ${3^{x + 1}} - \frac{1}{3} > 0$.
- Câu 25:
Cho $\int\limits_0^1 {\frac{{xdx}}{{{{\left( {x + 3} \right)}^2}}}} = a + b\ln 3 + c\ln 4$ với $a,\,\,b,\,\,c$ là các số thực. Hãy tính giá trị của $a + b + c$.
- Câu 26:
Cho số phức $z = a + bi\,\,\left( {a,\,\,b \in \mathbb{R}} \right)$ thỏa mãn $a + \left( {b - 1} \right)i = \frac{{1 + 3i}}{{1 - 2i}}$. Giá trị nào dưới đây là môđun của $z$.
- Câu 27:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình thoi cạnh $a$, $\angle BAD = {60^0}$, cạnh bên $SA = a$ và $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy. Hãy tính khoảng cách từ $B$ đến mặt phẳng $\left( {SCD} \right)$.
- Câu 28:
Cắt một hình trụ bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng $3a$. Hãy tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
- Câu 29:
Trong không gian $Oxyz$, mặt cầu tâm $I\left( {1;2; - 1} \right)$ và cắt mặt phẳng sau $\left( P \right):\,\,2x - y + 2z - 1 = 0$ theo một đường tròn có bán kính bằng $\sqrt 8 $ có phương trình là:
- Câu 30:
Trong không gian $Oxyz$, cho tứ diện $ABCD$ với $A\left( {1; - 2;0} \right)$, $B\left( {3;3;2} \right)$, $C\left( { - 1;2;2} \right)$ và $D\left( {3;3;1} \right)$. Độ dài đường cao của tứ diện $ABCD$ hạ từ đỉnh $D$ xuống mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ bằng:
- Câu 31:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau $f\left( x \right) = {e^{x + 1}} - 2$ trên đoạn $\left[ {0;3} \right]$.
- Câu 32:
Hãy tìm tập hợp $S$ tất cả các giá trị của tham số thực $m$ để hàm số $y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {{m^2} + 2m} \right)x - 3$ nghịch biến trên khoảng $\left( { - 1;1} \right)$.
- Câu 33:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình sau $f\left( {x + 2019} \right) = 1$ là:
- Câu 34:
Cho hình phẳng $D$ giới hạn bởi đường cong $y = \sqrt {2 + \sin x} $, trục hoành và các đường thẳng $x = 0$, $x = \pi $. Khối tròn xoay $D$ tạo thành khi quay $D$ quanh trục hoành có thể tích $V$ bằng bao nhiêu?
- Câu 35:
Tính diện tích $S$ của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số sau $y = {x^3} - 3x + 2$ và $y = x + 2$.
- Câu 36:
Xét số phức thỏa $\left| z \right| = 3$. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức $w = \overline z + i$ là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
- Câu 37:
Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA$ vuông góc với mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$, tam giác $ABC$ vuông tại $B$. Biết $SA = 2a$, $AB = a$, $BC = a\sqrt 3 $. Tính bán kính $R$ của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
- Câu 38:
Cho hình lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $C$, biết $AB = 2a$, $AC = a$, $BC' = 2a$. Hãy tính thể tích $V$ của khối lăng trụ đã cho.
- Câu 39:
Trong không gian $Oxyz$, cho ba đường thẳng $\left( {{d_1}} \right):\,\,\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}$, $\left( {{d_2}} \right):\,\,\frac{{x + 1}}{3} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z + 4}}{{ - 1}}$ và $\left( {{d_3}} \right):\,\,\frac{{x + 3}}{4} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{6}$. Đường thẳng song song ${d_3}$, cắt ${d_1}$ và ${d_2}$ có phương trình là:
- Câu 40:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị $y = f'\left( x \right)$ như hình bên. Hỏi hàm số $y = f\left( {3 - 2x} \right) + 2019$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
- Câu 41:
Với $a,\,\,b$ là hai số thực khác 0 tùy ý, $\ln \left( {{a^2}{b^4}} \right)$ bằng:
- Câu 42:
Cho hình nón có bán kính đáy bằng $a$ và diện tích toàn phần bằng $3\pi {a^2}$. Độ dài đường sinh $l$ của hình nón bằng :
- Câu 43:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
- Câu 44:
Mặt cầu bán kính $a$ có diện tích bằng
- Câu 45:
Cho khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ có diện tích đáy $ABC$ bằng $S$ và chiều cao bằng $h$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
- Câu 46:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm ${x_0}$ bằng:
- Câu 47:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
- Câu 48:
Cho khối chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a,\,\,SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên $SB$ tạo với đáy một góc ${45^0}$. Thể tích khối chóp $S.ABCD$ bằng:
- Câu 49:
Rút gọn biểu thức $P = {x^{\frac{1}{2}}}\sqrt[8]{x}$.
- Câu 50:
Cho khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng $2a$ . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng:
- Câu 51:
Tập hợp các điểm $M$ trong không gian cách đường thẳng $\Delta $ có định một khoảng $R$ không đổi $\left( {R > 0} \right)$ là:
- Câu 52:
Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = 3$ và công sai $d = 2$. Giá trị của ${u_7}$ bằng:
- Câu 53:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ { - 3;4} \right]$ và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi $M$ và $m$ lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn $\left[ { - 3;4} \right]$. Tính $M + m$.
- Câu 54:
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x + 1}}{{2x - 3}}$ tại điểm có hoành độ ${x_0} = - 1$ có hệ số góc bằng:
- Câu 55:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- Câu 56:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m \in \left[ {0;2018} \right]$ để bất phương trình $m + {e^{\frac{\pi }{2}}} \ge \sqrt[4]{{{e^{2x}} + 1}}$ có nghiệm với mọi $x \in \mathbb{R}$?
- Câu 57:
Số hạng không chứa x trong khai triển ${\left( {\sqrt[3]{x} + \dfrac{1}{{\sqrt[4]{x}}}} \right)^7}$ bằng:
- Câu 58:
Cho hàm số $y = {7^{\frac{x}{2}}}$ có đồ thị $\left( C \right)$. Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với $\left( C \right)$ qua đường thẳng có phương trình $y = x$.
- Câu 59:
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình ${\log _5}\left( {6 - {5^x}} \right) = 1 - x$ bằng:
- Câu 60:
Tập nghiệm S của bất phương trình ${\left( {\tan \dfrac{\pi }{7}} \right)^{{x^2} - x - 9}} \le {\left( {\tan \dfrac{\pi }{7}} \right)^{x - 1}}$ là:
- Câu 61:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm $f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^3}\left( {2 - x} \right)\,\,\forall x \in \mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng:
- Câu 62:
Cho hàm số $y = {x^3} - 3m{x^2} + 6mx - 8$ có đồ thị $\left( C \right)$. Có bao nhiểu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn $\left[ { - 5;5} \right]$ để $\left( C \right)$ cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số nhân?
- Câu 63:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình $f\left( x \right) = 4$ bằng:
- Câu 64:
Cho ${\log _5}a = 5$ và ${\log _3}b = \dfrac{2}{3}$. Tính giá trị của biểu thức $I = 2{\log _6}\left[ {{{\log }_5}\left( {5a} \right)} \right] + {\log _{\frac{1}{9}}}{b^3}$.
- Câu 65:
Người ta xếp bảy viên bi là các khối cầu có cùng bán kính R vào một cái lọ hình trụ. Biết rằng các viên bi đều tiếp xúc với hai đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với sáu viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính theo R thể tích lượng nước cần dùng để đổ đầy vào lọ sau khi đã xếp bi.
- Câu 66:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình $f\left( {\cos 2x} \right) - 2m - 1 = 0$ có nghiệm thuộc khoảng $\left( { - \dfrac{\pi }{3};\dfrac{\pi }{4}} \right)$ là:
- Câu 67:
Cho hàm số $y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}$ có đồ thị $\left( C \right)$. Có bao nhiêu điểm M thuộc $\left( C \right)$ có tung độ nguyên dương sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị $\left( C \right)$.
- Câu 68:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng $d:\,\,y = - x + m$ cắt đồ thị hàm số $y = \dfrac{{ - 2x + 1}}{{x + 1}}$ tại hai điểm phân biệt A, B sao cho $AB \le 2\sqrt 2 $. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng:
- Câu 69:
Cho hàm số $y = \dfrac{{x + 2}}{{x - 1}}$. Giá trị ${\left( {\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {2;3} \right]} y} \right)^2} + {\left( {\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {2;3} \right]} y} \right)^2}$ bằng:
- Câu 70:
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh a. Mặt bên $\left( {SBC} \right)$ vuông góc với đáy và $\angle CSB = {90^0}$. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp $S.ABC$?
- Câu 71:
Tất cả các giá trị của tham số $m$ để hàm số $y = {x^4} - 2\left( {m - 1} \right){x^2} + m - 2$ đồng biến trên $\left( {1;5} \right)$ là:
- Câu 72:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho bằng:
- Câu 73:
Cho khối hộp $ABCD.A'B'C'D'$ có thể tích bằng 1. Gọi $E,\,\,F$ lần lượt là các điểm thuộc các cạnh $BB'$ và $DD'$ sao cho $BE = 2EB',\,\,DF = 2FD'$. Tính thể tích khối tứ diện $ACEF$.
- Câu 74:
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác $ABC$ vuông tại $C,\,\,CH$ vuông góc với $AB$ tại $H$, $I$ là trung điểm của đoạn $HC$. Biết $SI$ vuông góc với mặt phẳng đáy, $\angle ASB = {90^0}$. Gọi $O$ là trung điểm của đoạn $AB,\,\,O'$ là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện $ABSI$, $\alpha $ là góc giữa $OO'$ và mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$. Tính $\cos \alpha $.
- Câu 75:
Cho một bảng ô vuông $3 \times 3$. Điền ngẫu nhiên các số $1,\,2,\,3,\,4,\,5,\,6,\,7,\,8,\,9$ vào bảng trên (mỗi ô chỉ điền một số). Gọi $A$ là biến cố : "mỗi hàng, mỗi cột bấ kì đều có ít nhất một số lẻ". Xác suất của biến cố $A$ bằng:
- Câu 76:
Gọi $n$ là số các giá trị của tham số m để bất phương trình $\left( {2m - 4} \right)\left( {{x^3} + 2{x^2}} \right) + \left( {{m^2} - 3m + 2} \right)\left( {{x^2} + 2x} \right) - \left( {{m^3} - {m^2} - 2m} \right)\left( {x + 2} \right) < 0$ vô nghiệm. Giá trị của $n$ bằng:
- Câu 77:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số $f\left( {2x - 2} \right) - 2{e^x}$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- Câu 78:
Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ với $O$ là tâm của đáy và chiều cao $SO = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}AB$. Tính góc giữa mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$ và mặt phẳng đáy.
- Câu 79:
Cho hàm số $f\left( x \right) = a{x^4} + 2b{x^3} - 3c{x^2} - 4dx + 5h\,\,\left( {a,\,\,b,\,\,c,\,\,d,\,\,h \in \mathbb{Z}} \right)$. Hàm số $y = f'\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm thực của phương trình $f\left( x \right) = 5h$ có số phần tử bằng:
- Câu 80:
Một để kiểm tra trắc nghiệm 45 phút môn Tiếng Anh của lớp 10 là một đề gồm 25 câu hỏi độc lập, mỗi câu có 4 đáp án trả lời trong đó chỉ có một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm, câu trả lời sai không được điểm. Bạn Bình vì học kém môn Tiếng Anh nên làm bài theo cách chọn ngẫu nhiên câu trả lời cho tất cả 25 câu. Gọi A là biến cố "Bình làm đúng k câu", biết xác suất của biến cố A đạt giá trị lớn nhất. Tính $k$.
- Câu 81:
Cho khối chóp $S.ABC$ có thể tích $V$. $M$ là một điểm trên cạnh $SB$. Thiết diện qua $M$ song song với đường thẳng $SA$ và $BC$ chia khối chóp thành hai phần. Gọi ${V_1}$ là thể tích phần khối chóp $S.ABC$ chứa cạnh $SA$. Biết $\dfrac{{{V_1}}}{V} = \dfrac{{20}}{{27}}$. Tính tỉ số $\dfrac{{SM}}{{SB}}$.
- Câu 82:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thang vuông tại $C$ và $D$, $\angle ABC = {30^0}$. Biết $AC = a,\,\,CD = \dfrac{a}{2},\,\,SA = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}$ và cạnh $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ $B$ đến mặt phẳng $\left( {SCD} \right)$ bằng:
- Câu 83:
Cho số thực $a$ dương khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục ${\rm{Ox}}$ mà cắt đường thẳng $y = {4^x},y = {a^x},$ trục tung lần lượt tại $M,{\rm N}$ và $A$ thì $A{\rm N} = 2AM$ (hình vẽ bên). Giá trị của $a$ bằng
- Câu 84:
Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y = {x^3} - m{x^2} + \left( {2m - 3} \right)x - 1$ đều có hệ số góc dương?
- Câu 85:
Hàm số $y = - {x^3} + 1$ có bao nhiêu điểm cực trị?
- Câu 86:
Cho đồ thị hàm số $y = f\left( x \right)$ có $\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 0$ và $\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = + \infty .$ Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
- Câu 87:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đạo hàm $f'\left( x \right) = \left( {x + 2} \right){\left( {x - 1} \right)^{2018}}{\left( {x - 2} \right)^{2019}}$ . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
- Câu 88:
Có bao nhiêu số hạng là số nguyên trong khai triển của biểu thức ${\left( {\sqrt[3]{3} + \sqrt[5]{5}} \right)^{2019}}?$
- Câu 89:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ , có bảng biến thiên như hình sau:
Trong mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
- Câu 90:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m \in \left[ { - 2018;2019} \right]$ để đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3mx + 3$ và đường thẳng $y = 3x + 1$ có duy nhất một điểm chung?