Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4cm và chiều cao bằng 2cm . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
Lưu lại
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4cm và chiều cao bằng 2cm . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
Hình chóp đều có chiều cao $h = 2cm$, cạnh bên $a = 4cm$ có bán kính mặt cầu ngoại tiếp là:
$R = \dfrac{{{a^2}}}{{2h}} = \dfrac{{{4^2}}}{{2.2}} = 4\,\,\left( {cm} \right)$.
Chọn D.
Câu hỏi nằm trong đề thi:
- Câu 1:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
- Câu 2:
Cho hàm số $f\left( x \right) = {\log _{\dfrac{1}{3}}}\left( {1 - {x^2}} \right).$ Biết tập nghiệm của bất phương trình $f'\left( x \right) > 0$ là khoảng $\left( {a;b} \right).$ Tính $S = a + 2b.$
- Câu 3:
Số mặt phẳng đối xứng của một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao đôi một khác nhau là
- Câu 4:
Cho $a,b$ là hai số thực dương. Tìm $x$ biết ${\log _3}x = 3{\log _3}a - 2{\log _{\frac{1}{3}}}b.$
- Câu 5:
Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = \sqrt {4 - {x^2}} $ trên đoạn $\left[ { - 1;1} \right].$
- Câu 6:
Cho $x$ là số thực dương và biểu thức $P = \sqrt[3]{{{x^2}\sqrt[4]{{x\sqrt x }}}}.$ Viết biểu thức $P$ dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ hữu tỉ.
- Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa cạnh SD và mặt phẳng (ABCD) bằng $60^\circ $. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
- Câu 8:
Giá trị cực tiểu ${y_{c{\rm{r}}}}$ của hàm số $y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 7$ là
- Câu 9:
Biết rằng năm 2009 dân số Việt Nam là 85.847.000 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,2%. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức $S = A{e^{Nr}}$ (A là dân số năm lấy làm mốc tính; S là dân số sau N năm; r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Nếu cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì sau bao nhiêu năm nữa dân số nước ta ở mức 120 triệu người?
- Câu 10:
Cho ${\left( {\pi - 2} \right)^m} > {\left( {\pi - 2} \right)^n}$ với m n , là các số nguyên. Khẳng định đúng là
- Câu 11:
Cho hàm số $y = \dfrac{1}{3}{x^3} - {x^2} + (m - 1)x + 2019$. Giá trị nhỏ nhất của tham số m để hàm số đồng biến trên tập xác định là
- Câu 12:
Cho hàm số $y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2}$ . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành?
- Câu 13:
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số $y = \left( {1 - 2{\rm{x}}} \right)\left( {2{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}} + 2} \right)$ với trục hoành.
- Câu 14:
Hình hai mươi mặt đều có mỗi đỉnh là đỉnh chung của số cạnh là
- Câu 15:
Cho hình lăng trụ ABCD. A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AB, góc giữa A’C và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
- Câu 16:
Hình đa diện có các đỉnh là trung điểm tất cả các cạnh của một tứ diện đều là
- Câu 17:
Cho ${\log _2}3 = a;{\log _3}7 = b$ Biểu diễn $P = {\log _{21}}126$ theo a, b.
- Câu 18:
Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định sai.
- Câu 19:
Cho hàm số $\dfrac{{2{\rm{x}} + 1}}{{x - 2}}$ . Tìm khẳng định sai.
- Câu 20:
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm của SA. Thể tích của khối chóp M.ABC bằng
- Câu 21:
Cho hàm số $y = \dfrac{{ax + b}}{{cx + d}}$ có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
- Câu 22:
Tìm tập xác định của hàm số $y = \log \left( {{x^3} - 3x + 2} \right)$
- Câu 23:
Đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x - 1}}{{\sqrt {3{{\rm{x}}^2} + 1} }}$ có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
- Câu 24:
Trong không gian cho hai điểm phân biệt A, B cố định. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức $\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = 0$ là
- Câu 25:
Cho $0 < a \ne 1;0 < b \ne 1$ và x, y là hai số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 26:
Tính đạo hàm của hàm số $y = {2^{{x^2} - \sin x + 2}}$
- Câu 27:
Thể tích của khối cầu đường kính 3R bằng
- Câu 28:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), BC = a, SA = AB. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
- Câu 29:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số $y = 4{{\rm{x}}^3} + m{{\rm{x}}^2} - 12{\rm{x}} + 5$ đạt cực tiểu tại điểm x = -2.
- Câu 30:
Cho hàm số $y = - {x^3} + 3{{\rm{x}}^2} + 2$. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại tâm đối xứng của đồ thị.
- Câu 31:
Cho hàm số $y = \dfrac{{2{\rm{x}} + 1}}{{x - 1}}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Câu 32:
Trong các hình chóp tứ giác sau, hình chóp nào có mặt cầu ngoại tiếp
- Câu 33:
Cho a, b là các số thực dương, m là một số nguyên và n là một số nguyên dương. Tìm khẳng định sai.
- Câu 34:
Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x = -2 ?
- Câu 35:
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4cm và chiều cao bằng 2cm . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
- Câu 36:
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng V. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N thuộc cạnh AC sao cho AN = 2 NC, P thuộc cạnh AD sao cho PD = 3 AP. Thể tích của khối đa diện MNP.BCD tính theo V là
- Câu 37:
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
- Câu 38:
Cho hàm số$y = {x^4} - 2{{\rm{x}}^2} + 1$. Tìm khẳng định sai ?
- Câu 39:
Số điểm cực trị của hàm số $y = - 2{{\rm{x}}^4} - {x^2} + 5$ là
- Câu 40:
Tìm điều kiện của tham số m để phương trình $2{x^3} - 3{x^2} - 2m - 1 = 0$ có ba nghiệm phân biệt.
- Câu 41:
Mođun của số phức $z=3-i$ bằng
- Câu 42:
Trong không gian $\mathrm{Oxyz}$, mặt cầu $(S):(x+1)^2+(y-2)^2+z^2=9$ có bán kính bằng
- Câu 43:
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số $y=x^4+x^2-2$?
- Câu 44:
Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
- Câu 45:
Trên khoảng $(0;+\infty)$, họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^{\frac{3}{2}}$ là:
- Câu 46:
Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
- Câu 47:
Tập nghiệm của bất phương trình $2^x>6$ là
- Câu 48:
Cho khối chóp có diện tích đáy B=7 và chiều cao h=6. Thể tích của khối chóp đã cho là
- Câu 49:
Tập xác định của hàm số $y=x^{\sqrt{2}}$ là
- Câu 50:
Nghiệm của phương trình $\log _2(x+4)=3$ là
- Câu 51:
Nếu $\displaystyle\int_2^5 f(x) \mathrm{d} x=3$ và $\displaystyle\int_2^5 g(x) \mathrm{d} x=-2$ thì $\displaystyle\int_2^5\left[f(x)+g(x) \right]\mathrm{\,d}x$ bằng
- Câu 52:
Cho số phức z=3-2i, khi đó 2z bằng
- Câu 53:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng $(P): 2 x-3 y+4 z-1=0$ có một vectơ pháp tuyến là:
- Câu 54:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ $\vec{u}=(1; 3;-2)$ và $\vec{v}=(2; 1;-1)$. Tọa độ của vectơ $\vec{u}-\vec{v}$ là
- Câu 55:
Trên mặt phẳng tọa độ, cho M(2; 3) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của z bằng
- Câu 56:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\dfrac{3x+2}{x-2}$ là đường thẳng có phương trình:
- Câu 57:
Với a>0, biểu thức $\log_2\left( \dfrac{a}{2} \right)$ bằng
- Câu 58:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong ở hình bên?
- Câu 59:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng $d:\begin{cases}x=1+2t\\y=2-2t\\z=-3-3t\end{cases}$ đi qua điểm nào dưới đây?
- Câu 60:
Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
- Câu 61:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
- Câu 62:
Trên khoảng $(0;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\log _2 x$ là
- Câu 63:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- Câu 64:
Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh $S_{\rm x q}$ của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
- Câu 65:
Nếu $\displaystyle\int_2^5 f(x) \mathrm{d} x=2$ thì $\displaystyle\int_2^5 3 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
- Câu 66:
Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=7$ và công sai d=4. Giá trị của $u_2$ bằng
- Câu 67:
Cho hàm số $f(x)=1+\sin x$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
- Câu 68:
Cho hàm số $y=\mathrm{ax}^4+b x^2+c(a, b, c \in \mathbb{R})$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng.
- Câu 69:
Trên đoạn [1; 5], hàm số $y=x+\dfrac{4}{x}$ đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
- Câu 70:
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$.
- Câu 71:
Với a, b thỏa mãn $\log _2 a-3 \log _2 b=2$, khẳng định nào dưới đây đúng?
- Câu 72:
Cho hình hộp $ABCD \dot A’B’C’D’$ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).
Góc giữa hai đường thẳng A’C’ và BD bằng
- Câu 73:
Nếu $\displaystyle\int_1^3 f(x) {\rm d} x=2$ thì $\displaystyle\int_1^3\left[f(x)+2\mathrm{x} \right]dx$ bằng
- Câu 74:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;-5; 3) đường thẳng $d: \dfrac{x}{2}=\dfrac{y+2}{4}=\dfrac{z-3}{-1}$. Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là:
- Câu 75:
Cho số phức z thỏa mãn $i\overline{z}=5+2i$. Phần ảo của z bằng
- Câu 76:
Cho hình lăng trụ đứng $ABC \cdot A’B’C’$ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB=4 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng $\left(A B B’ A’\right)$ bằng
- Câu 77:
Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng
- Câu 78:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;-2; 3), B(1; 3; 4), C(3;-1; 5). Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
- Câu 79:
Có bao nhiêu số nguyên $x$ thoả mãn $\left(4^x-5.2^{x+2}+64\right) \sqrt{2-\log (4 x)} \geq 0$.
- Câu 80:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f'(f(x))=0 là
- Câu 81:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là $f'(x)=12 x^2+2, \forall x \in \mathbb{R}$ và f(1)=3. Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) thỏa mãn F(0)=2, khi đó F(1) bằng
- Câu 82:
Cho khối chóp đều S.ABCD có AC=4a, hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) cùng vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng
- Câu 83:
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình $z^2-2 m z+8 m-12=0$ (m là tham số thực). có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt $z_1, z_2$ thỏa mãn $\left|z_1\right|=\left|z_2\right|$?
- Câu 84:
Gọi $S$ là tập hợp tất cả các số phức $z$ sao cho số phức $w=\dfrac{1}{|z|-z}$ có phần thực bằng $\dfrac{1}{8}$. Xét các số phức $z_1, z_2 \in S$ thỏa mãn $\left|z_1-z_2\right|=2$, giá trị lớn nhất của $P=\left|z_1-5 i\right|^2-\left|z_2-5 i\right|^2$ bằng
- Câu 85:
Cho hàm số $f(x)=3 x^4+a x^3+b x^2+c x+d(a, b, c, d \in \mathbb{R})$ có ba điểm cực trị là $-2,-1$ và 1. Gọi $y=g(x)$ là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số $y=f(x)$. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường $y=f(x)$ và $y=g(x)$ bằng
- Câu 86:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-4;-3; 3) và mặt phẳng (P): x+y+x=0. Đường thẳng đi qua A, cắt trục Oz và song song với (P) có phương trình là:
- Câu 87:
Cho hình nón đỉnh S có bán kinh đáy bằng $2 \sqrt{3} a$. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB=4 a. Biết khoảng cách từ tâm của đấy đến mặt phẳng (SAB) bằng 2a, thế tích của khối nón đã cho bằng.
- Câu 88:
Có bao nhiêu số nguyên a, sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất bốn số nguyên $b \in(-12; 12)$ thỏa mãn $4^{a^2+b} \leq 3^{b-a}+65$?
- Câu 89:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu $(S):(x-4)^2+(y+3)^2+(z+6)^2=50$ và đường thẳng $d: \dfrac{x}{2}=\dfrac{y+2}{4}=\dfrac{z-3}{-1}$. Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên, mà từ M kẻ được đến (S) hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d?
- Câu 90:
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm là $f'(x)=x^2+10 x, \forall x \in \mathbb{R}$. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số $y=f\left(x^4-8 x^2+m\right)$ có đúng 9 điểm cực trị?