Đạo hàm của hàm số (y = (( (3(x^2) - 2x + 1) )^(dfrac(1)(4)))) là:
Lưu lại
Đạo hàm của hàm số $y = {\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{\dfrac{1}{4}}}$ là:
Ta có:
$y' = \dfrac{1}{4}{\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{ - \dfrac{3}{4}}}.{\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^\prime }$$ = \dfrac{1}{4}{\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{ - \dfrac{3}{4}}}.\left( {6x - 2} \right)$ $ = \dfrac{{\left( {3x - 1} \right){{\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)}^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}}}{2}$
Chọn B.
Câu hỏi nằm trong đề thi:
- Câu 1:
Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt
- Câu 2:
Cho $a$ là số thực dương tùy ý, $\dfrac{{{a^{\dfrac{2}{3}}}.{a^{\dfrac{3}{4}}}}}{{\sqrt[6]{a}}}$ bằng
- Câu 3:
Cho hàm số $y = f(x)$có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- Câu 4:
Cho khối chóp tứ giác đều $S.ABCD$có cạnh đáy bằng $\sqrt 2 a$ và tam giác $SAC$đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
- Câu 5:
Cho khối hộp có thể tích bằng $12{a^3}$ và diện tích mặt đáy $4{a^2}$. Chiều cao của khối hộp đã cho bằng
- Câu 6:
Cho hàm số $y = f(x)$ liên tục trên đoạn $\left[ { - 3;1} \right]$và có đồ thị như hình vẽ. Gọi $M$ và $m$lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn $\left[ { - 3;1} \right]$. Giá trị của $M - m$ bằng
- Câu 7:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên là:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- Câu 8:
Đồ thị hàm số $y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 3}}$ có một đường tiệm cận đứng là
- Câu 9:
Tập xác định của hàm số $y = {\left( {3x - 1} \right)^{ - 4}}$ là
- Câu 10:
Tập xác định của hàm số $y = \ln \left( {2x - 1} \right)$ là
- Câu 11:
Cho $a$ là số thực dương tùy ý, $\dfrac{{{{\left( {{a^{\sqrt 7 + 1}}} \right)}^3}}}{{{a^{\sqrt 7 - 4}}.{a^{2\sqrt 7 + 9}}}}$ bằng
- Câu 12:
Cho khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ có đáy là tam giác đều cạnh $a$ và $AA' = \sqrt 6 a$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
- Câu 13:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
- Câu 14:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
- Câu 15:
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm sô nào dưới đây?
- Câu 16:
Số đỉnh của khối bát diện đều là
- Câu 17:
Cho $a,\,b,\,c$ là các số thực dương và khác $1$ thỏa mãn ${\log _a}b = 3,\,{\log _a}c = - 4$. Giá trị của ${\log _a}\left( {{b^3}{c^4}} \right)$ bằng
- Câu 18:
Số các giá trị nguyên của $m$ để hàm số $y = {x^3} - 3m{x^2} - \left( {12m - 15} \right)x + 7$ đồng biến trên khoảng $\left( { - \infty ; + \infty } \right)$ là
- Câu 19:
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
- Câu 20:
Đạo hàm của hàm số $y = x\ln x$ trên khoảng $\left( {0; + \infty } \right)$ là
- Câu 21:
Với $a$ là số thực dương tùy ý, ${\log _5}{a^6}$ bằng
- Câu 22:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm $A\left( {2;3} \right)$
- Câu 23:
Cho khối chóp có thể tích bằng $10{a^3}$ và chiều cao bằng $5a$. Diện tích mặt đáy của khối chóp đã cho bằng
- Câu 24:
Cho khối chóp $S.ABCD$ có đáy là hình vuông cạnh $\sqrt 2 a$, $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $SA = \sqrt 3 a$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
- Câu 25:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình $3f\left( x \right) - 7 = 0$ là:
- Câu 26:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số các đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số đã cho bằng
- Câu 27:
Cho khối chóp $S.ABC$ có thể tích bẳng $24{a^3}$, gọi $M$ là trung điểm $AB$, $N$ là điểm trên cạnh $SB$ sao cho $SN = 2NB$. Thể tích khối chóp $S.MNC$ bằng
- Câu 28:
Cho khối hộp $ABCD.A'B'C'D'$ có thể tích là $V$, gọi $O$ là giao điểm của $AC$ và $BD$. Thể tích của khối chóp $O.A'B'C'D'$.
- Câu 29:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng xét dấu của $f'\left( x \right)$ như sau:
Hàm số $y = f\left( {1 - 2x} \right)$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- Câu 30:
Cho hàm số $y = \dfrac{{x + m}}{{x - 2}}$ thỏa mãn $\mathop {\min }\limits_{\left[ {3;5} \right]} y = 4$. Mệnh đề nào dưới đây đúng
- Câu 31:
Đạo hàm của hàm số $y = \dfrac{{2x + 1}}{{{3^x}}}$ là
- Câu 32:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm $f'\left( x \right) = x{\left( {x + 3} \right)^2}$, $\forall x \in \mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
- Câu 33:
Cho khối hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$ có $AB = a$, $AD = 2a$ và $AC' = a\sqrt {14} $. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
- Câu 34:
Đạo hàm của hàm số $y = {\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{\dfrac{1}{4}}}$ là:
- Câu 35:
Đồ thị hàm số $y = - 2{x^3} + 3{x^2} - 7$ có 2 điểm cực trị là $A$ và $B$. Diện tích tam giác $OAB$ (với $O$ là gốc tọa độ) bằng
- Câu 36:
Đồ thị hàm số $y = \dfrac{{3x - 1}}{{x - 2}}$ cắt đường thẳng $y = 2x + m$ ($m$ là tham số) tại hai điểm phân biệt $A$ và $B$, giá trị nhỏ nhất của $AB$ bằng
- Câu 37:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số $y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 2$ là
- Câu 38:
Cho khối chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác đều cạnh $a$, $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng $\left( {SBC} \right)$ bằng $\dfrac{{3a}}{4}$. Tính thể tích khối chóp đã cho
- Câu 39:
Số các giá trị nguyên của $m$ để hàm số $y = {\left( {{x^2} + 2mx + m + 20} \right)^{ - \sqrt 7 }}$ có tập xác định là khoảng $\left( { - \infty ; + \infty } \right)$ là
- Câu 40:
Biết ${\log _{40}}75 = a + \dfrac{{{{\log }_2}3 - b}}{{c + {{\log }_2}5}}$ với $a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c$ là các số nguyên dương. Giá trị của $abc$ bằng
- Câu 41:
Nếu $\int {f\left( x \right)} dx = \dfrac{{{x^3}}}{3} + {e^x} + C$ thì $f\left( x \right)$ bằng
- Câu 42:
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn ${5^{{x^2}}} = {5^x}$?
- Câu 43:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
- Câu 44:
Với giá trị nào của x thì biểu thức ${\left( {4 - {x^2}} \right)^{\frac{1}{3}}}$ sau có nghĩa
- Câu 45:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
- Câu 46:
Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị $\left( C \right)$ của hàm số $y = \dfrac{2}{{{x^2} + 2x + 2}}$ có hoành độ và tung độ đều là số nguyên?
- Câu 47:
Xét một bảng ô vuông gồm $4 \times 4$ ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông một trong hai số 1 hoặc -1 sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0. Hỏi có bao nhiêu cách điền số?
- Câu 48:
Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong $\left[ { - 2017;2017} \right]$ để phương trình $\log \left( {mx} \right) = 2\log \left( {x + 1} \right)$ có nghiệm duy nhất?
- Câu 49:
Đạo hàm của hàm số $y = \sin \,x + {\log _3}{x^3}\,\,\left( {x > 0} \right)$ là
- Câu 50:
Nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = {x^{2019}}$, $\left( {x \in \mathbb{R}} \right)$ là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
- Câu 51:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng $\left( {ABCD} \right)$ và $SO = a$. Khoảng cách giữa $SC$ và $AB$ bằng
- Câu 52:
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho $A\left( { - 3;0;0} \right),\,B\left( {0;0;3} \right),C\left( {0; - 3;0} \right)$. Điểm $M\left( {a;b;c} \right)$ nằm trên mặt phẳng $Oxy$ sao cho $M{A^2} + M{B^2} - M{C^2}$ nhỏ nhất. Tính ${a^2} + {b^2} - {c^2}$.
- Câu 53:
Hàm số $y = \dfrac{{{x^3}}}{3} - 3{x^2} + 5x + 2019$ nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
- Câu 54:
Hàm số $f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx + 2$ đạt cực tiểu tại điểm $x = 1$ và $f\left( 1 \right) = - 3$. Tính $b + 2a$.
- Câu 55:
Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$ có cạnh bằng a. Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là:
- Câu 56:
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, biết rằng tập hợp tất cả các điểm $M\left( {x;y;z} \right)$ sao cho $\left| x \right| + \left| y \right| + \left| z \right| = 3$ là một hình đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện đó.
- Câu 57:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ thỏa mãn $f'\left( x \right) = 27 + \cos x$ và $f\left( 0 \right) = 2019$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 58:
Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng $4\pi $. Thể tích khối trụ là
- Câu 59:
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y = - {x^3} + 2{x^2}$ song song với đường thẳng $y = x$?
- Câu 60:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ xác định, liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình $f\left( {2 - \sqrt {2x - {x^2}} } \right) = m$ có nghiệm?
- Câu 61:
Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm $A\left( {1;2; - 1} \right)$ và điểm $B\left( {2;1;2} \right)$.
- Câu 62:
Tích $\dfrac{1}{{2019!}}{\left( {1 - \dfrac{1}{2}} \right)^1}.{\left( {1 - \dfrac{1}{3}} \right)^2}.{\left( {1 - \dfrac{1}{4}} \right)^3}...{\left( {1 - \dfrac{1}{{2019}}} \right)^{2018}}$ được viết dưới dạng ${a^b}$, khi đó $\left( {a;b} \right)$ là cặp nào trong các cặp sau?
- Câu 63:
Gọi $S = C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + ... + C_n^n$. Giá trị của S là bao nhiêu?
- Câu 64:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ: Đồ thị hàm số $y = f\left( x \right)$ có mấy điểm cực trị?
- Câu 65:
Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R. Hình nón có đỉnh là tâm đáy trên của hình trụ và đáy là hình tròn đáy dưới của hình trụ. Gọi ${V_1}$ là thể tích của hình trụ, ${V_2}$ là thể tích của hình nón. Tính tỉ số $\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}$.
- Câu 66:
Cho cấp số nhân ${u_1},\,{u_2},\,{u_3},...,{u_n}$ với công bội $q$ $\left( {q \ne 0,q \ne 1} \right)$. Đặt ${S_n} = {u_1} + {u_2} + ... + {u_n}$. Khi đó, ta có:
- Câu 67:
Khối hộp có 6 mặt đều là các hình thoi cạnh a, các góc nhọn của các mặt đều bằng ${60^0}$ có thể tích là
- Câu 68:
Cho hai mặt phẳng $\left( P \right)$ và $\left( Q \right)$ song song với nhau và một điểm M không thuộc $\left( P \right)$ và $\left( Q \right)$. Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với $\left( P \right)$ và $\left( Q \right)$?
- Câu 69:
Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy $r = \sqrt 3 $ và chiều cao $h = 4$.
- Câu 70:
Cho hình bình hành ABCD với $A\left( { - 2;3;1} \right),B\left( {3;0; - 1} \right),\,C\left( {6;5;0} \right)$. Tọa độ đỉnh D là
- Câu 71:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Đặt $g\left( x \right) = f\left( {{x^2}} \right)$. Tìm số nghiệm của phương trình $g'\left( x \right) = 0$.
- Câu 72:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $f'\left( x \right) - 2018f\left( x \right) = 2018{x^{2017}}{e^{2018x}}$ với mọi $x \in \mathbb{R}$, $f\left( 0 \right) = 2018$. Tính $f\left( 1 \right)$?
- Câu 73:
Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.
- Câu 74:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho $\overrightarrow a = - \overrightarrow i + 2\overrightarrow j - 3\overrightarrow k $. Tọa độ của vectơ $\overrightarrow a $ là
- Câu 75:
Cho ${\log _3}x = 3{\log _3}2$. Khi đó giá trị của x là
- Câu 76:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh a, biết $SA = SB$, $SC = SD$, $\left( {SAB} \right) \bot \left( {SCD} \right)$. Tổng diện tích hai tam giác SAB, SCD bằng $\dfrac{{7{a^2}}}{{10}}$. Thể tích khối chóp $S.ABCD$ là
- Câu 77:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn $\left[ { - 2019;2019} \right]$ để đồ thị hàm số $y = \dfrac{{2x + 1}}{{\sqrt {4{x^2} - 2x + m} }}$ có hai đường tiệm cận đứng?
- Câu 78:
Cho hai hàm số $f\left( x \right),g\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- Câu 79:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu $\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y + 6z - 1 = 0$. Tâm của mặt cầu là
- Câu 80:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$ và có $f\left( 1 \right) = 1,\,\,f\left( { - 1} \right) = - \dfrac{1}{3}$. Đặt $g\left( x \right) = {f^2}\left( x \right) - 4f\left( x \right)$. Cho biết đồ thị của $y = f'\left( x \right)$ có dạng như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Câu 81:
Đầu năm 2016, Curtis Cooper và các cộng sự tại nhóm nghiên cứu Đại học Central Mis-souri, Mỹ công bố số nguyên tố lớn nhất tại thời điểm đó. Số nguyên tố này là một dạng Mersenne, có giá trị bằng $M = {2^{74207281}} - 1$. Hỏi M có bao nhiêu chữ số?
- Câu 82:
Có bao nhiêu giá trị thực của m để bất phương trình $\left( {2m + 2} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^3} - 1} \right) - \left( {{m^2} + m + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) + 2x + 2 < 0$ vô nghiệm?
- Câu 83:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành. Hai điểm $M,N$ thuộc các cạnh $AB$ và $AD$ (M, N không trùng với A, B, D). Sao cho $\dfrac{{AB}}{{AM}} + 2.\dfrac{{AD}}{{AN}} = 4$. Kí hiệu $V,\,{V_1}$ lần lượt là thể tích của các khối chóp $S.ABCD$ và $S.MBCDN$. Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số $\dfrac{{{V_1}}}{V}$.
- Câu 84:
Cho hàm số $y = \left| {{{\sin }^3}x - m.\sin \,x + 1} \right|$. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên m sao cho hàm số đồng biến trên $\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)$. Tính số phần tử của S?
- Câu 85:
Cho hình chóp $S.\,ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thoi cạnh $a$ và $\widehat {ABC} = 60^\circ $. Hình chiếu vuông góc của điểm $S$ lên mặt phẳng $\left( {ABCD} \right)$ trùng với trọng tâm tam giác $ABC$. Gọi $\varphi $ là góc giữa đường thẳng $SB$ với mặt phẳng $\left( {SCD} \right)$, tính $\sin \varphi $ biết rằng $SB = a$.
- Câu 86:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đạo hàm $f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} - 6x + m} \right)$ với mọi $x \in \mathbb{R}$. Có bao nhiêu số nguyên $m$ thuộc đoạn $\left[ { - 2019;\,2019} \right]$ để hàm số $g\left( x \right) = f\left( {1 - x} \right)$ nghịch biến trên khoảng $\left( { - \infty ;\, - 1} \right)$?
- Câu 87:
Cho hình chóp $S.\,ABC$ có $AB = AC = 4,\,BC = 2,\,SA = 4\sqrt 3 $, . Tính thể tích khối chóp $S.\,ABC.$
- Câu 88:
Cho phương trình $\left( {2\sin x - 1} \right)\left( {\sqrt 3 \tan x + 2\sin x} \right) = 3 - 4{\cos ^2}x$. Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn $\left[ {0;\,20\pi } \right]$ của phương trình bằng
- Câu 89:
Cho hình lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $A$, $AB = a\sqrt 3 $, $BC = 2a$, đường thẳng $AC'$ tạo với mặt phẳng $\left( {BCC'B'} \right)$ một góc $30^\circ $. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng
- Câu 90:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn các điều kiện: $f\left( 0 \right) = 2\sqrt 2 $, $f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}$ và $f\left( x \right).f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right)\sqrt {1 + {f^2}\left( x \right)} ,\,\forall x \in \mathbb{R}$. Khi đó giá trị $f\left( 1 \right)$ bằng