Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh (a). Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là (a). Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:
Lưu lại
Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh $a$. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là $a$. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:
Ta có: ${S_{\Delta BCD}} = \dfrac{1}{2}{S_{ABCD}} = \dfrac{1}{2}{a^2}$
${V_{S.BCD}} = \dfrac{1}{3}SA.{S_{BCD}} = \dfrac{1}{3}a.\dfrac{1}{2}{a^2} = \dfrac{{{a^3}}}{6}$
Chọn A.
Câu hỏi nằm trong đề thi:
- Câu 1:
Tìm $m$ để đường thẳng $y = 2x + m$ cắt đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x + 3}}{{x + 1}}$ tại hai điểm $M,\;N$ sao cho độ dài MN nhỏ nhất:
- Câu 2:
Cho khối chóp tam giác có thể tích bằng 6. Gọi $M,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} N,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} P$ lần lượt là trung điểm các cạnh $BC,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} CA,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AB$. Thể tích của khối chóp S.MNP là?
- Câu 3:
Gọi $A,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} B$ là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3x - 2$. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm $A,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} B$ là:
- Câu 4:
Cho hàm số $y = \dfrac{{{x^3}}}{3} + 3{x^2} - 2$ có đồ thị là $\left( C \right)$. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị $\left( C \right)$ biết tiếp tuyến có hệ số góc $k = {\rm{\;}} - 9?$
- Câu 5:
Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh $a$. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là $a$. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:
- Câu 6:
Khối lăng trụ ABCA'B'C' có đáy là tam giác đều, a là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và đáy là ${30^\circ }.$ Hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
- Câu 7:
Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của khối đa diện nào?
- Câu 8:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm dương phân biệt của phương trình $2f\left( x \right) + 7 = 0$ là
- Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng
- Câu 10:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, $SA \bot \left( {ABCD} \right)$, SC tạo với đáy một góc ${45^0}$ . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
- Câu 11:
Biết rằng phương trình $\sqrt {2 - x} + \sqrt {2 + x} - \sqrt {4 - {x^2}} = m$ có nghiệm khi $m \in \left[ {a;b} \right]$ với $a,b \in \mathbb{R}$. Khi đó giá trị của $T = (a + 2)\sqrt 2 + b$ là
- Câu 12:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng $y = - 2x + m$ cắt đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}$ tại hai điểm phân biệt là:
- Câu 13:
Cho hàm bậc ba $y = f\left( x \right)$ có đồ thị đạo hàm $y = f'\left( x \right)$ như hình vẽ bên dưới. Hàm số nghịch biến trên khoảng:
- Câu 14:
Khối lập phương có bao nhiêu mặt đối xứng ?
- Câu 15:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ở $B$, cạnh $AC = 2a$. Cạnh SA vuông góc với mặt đáy $(ABC)$, tam giác SAB cân. Tính thể tích hình chóp S.ABC theo $a$.
- Câu 16:
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3x + 2$ song song với đường thẳng $y = 9x - 14.$
- Câu 17:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = \dfrac{1}{4}{x^4} - \dfrac{{27}}{2}{x^2} + 3$ trên đoạn $\left[ {0;80} \right]$ bằng:
- Câu 18:
Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và cạnh bên tạo với đáy một góc ${45^0}$. Tính theo $a$ thể tích khối chóp S.ABC.
- Câu 19:
Cho hàm số $y = {\rm{\;}} - {x^4} + 2{x^2} + 3.$ Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Câu 20:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại $A,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} BC = 2AB = 2a.$ Cạnh bên SC vuông góc với đáy, góc giữa SA và đáy bằng ${60^0}.$ Thể tích khối chóp đó bằng:
- Câu 21:
Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi $V,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} V'$ lần lượt là thể tích của khối hộp ABCD.A'B'C'D' và thể tích của khối chóp A'ABC'D'. Khi đó:
- Câu 22:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = \sin x$ trên đoạn $\left[ {0;\pi } \right]$ là:
- Câu 23:
Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng
- Câu 24:
Cho hàm số $y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}$. Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm $M\left( {2;3} \right).$
- Câu 25:
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
- Câu 26:
Điểm cực tiểu của hàm số $y = {x^3} - 3x - 2$ là:
- Câu 27:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$, $SA = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}$, tam giác ABC đều cạnh bằng $a$ (minh họa như hình dưới).
Góc tạo bởi giữa mặt phẳng$(SBC)$ và $\left( {ABC} \right)$ bằng
- Câu 28:
Hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm $f'\left( x \right) = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{x^2} + x} \right),{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x \in \mathbb{R}$. Hỏi hàm số $y = f\left( x \right)$ có bao nhiêu điểm cực trị?
- Câu 29:
Cho hàm số $y = \dfrac{{\sqrt {x - 2} }}{{\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {2x - 7} \right)}}$. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
- Câu 30:
Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 đường tiệm cận?
- Câu 31:
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực?
- Câu 32:
Khối chóp S.ABC có đáy tam giác vuông cân tại $B$ và $AB = a.$$SA \bot \left( {ABC} \right)$. Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ bằng ${60^0}$. Khi đó khoảng cách từ $A$đến $\left( {SBC} \right)$là:
- Câu 33:
Cho hàm số $y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}$. Khẳng định nào sau đây đúng?
- Câu 34:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
- Câu 35:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đạo hàm là $f'\left( x \right) = {x^2}\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\left( {x - 3} \right)$. Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?
- Câu 36:
Hàm số $y = {x^3} - 3x + 5$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- Câu 37:
Số giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y = {\rm{\;}} - \dfrac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - \left( {3 + 2m} \right)x - 2020$ nghịch biến trên $\mathbb{R}$ là:
- Câu 38:
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng $\left( {0;\sqrt 2 } \right)$?
- Câu 39:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ xác định trên $\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}$, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Câu 40:
Biết rằng hàm số $y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
Tính giá trị $f\left( {3a + 2b + c} \right)$.
- Câu 41:
Cho phương trình ${z^2} - mz + 2m - 1 = 0$ trong đó $m$ là tham số phức. Giá trị của $m$ để phương trình có hai nghiệm ${z_1},{z_2}$ thỏa mãn $z_1^2 + z_2^2 = - 10$ là:
- Câu 42:
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz,$ cho hai đường thẳng ${d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 3}}{3}$ và ${d_2}:\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{4} = \frac{{z - 2}}{6}$ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Câu 43:
Một người gửi số tiền 2 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất $0,65\% /$ tháng. Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Số tiền người đó lãnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi là:
- Câu 44:
Phát biểu nào sau đây đúng.
- Câu 45:
Cho số phức $z$ thỏa mãn $3z + 2\overline z = {\left( {4 - i} \right)^2}$. Mô đun của số phức $z$ là
- Câu 46:
Cho hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} + 2$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Câu 47:
Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu?
- Câu 48:
Cho khối tứ diện $OABC$ với $OA,OB,OC$ vuông góc từng đôi một và $OA = a;OB = 2a;OC = 3a.$ Gọi $M,N$ lần lượt là trung điểm của hai cạnh $AC,BC.$ Thể tích của khối tứ diện $OCMN$ theo $a$ bằng
- Câu 49:
Đối với hàm số $y = \ln \frac{1}{{x + 1}}$, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
- Câu 50:
Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
- Câu 51:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi $y = {x^3},y = 4x$ là:
- Câu 52:
Một hình nón có đỉnh $S$, đáy là đường tròn $\left( C \right)$ tâm $O$, bán kính $R$ bằng với đường cao của hình nón. Tỉ số thể tích của hình nón và hình cầu ngoại tiếp hình nón bằng:
- Câu 53:
Cho hai số phức ${z_1} = 1 + 2i$ và ${z_2} = 2 - 3i$. Phần ảo của số phức $w = 3{z_1} - 2{z_2}$ là:
- Câu 54:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y = \frac{m}{3}{x^3} + 2{x^2} + mx + 1$ có $2$ điểm cực trị thỏa mãn ${x_{CD}} < {x_{CT}}$.
- Câu 55:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ sao cho $f'\left( x \right) < 0;\,\forall x > 0.$ Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 56:
Cho hàm số $y = - {x^4} + 4{x^2} + 10$ và các khoảng sau:
(I): $\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right)$
(II): $\left( { - \sqrt 2 ;0} \right)$
(III): $\left( {0;\sqrt 2 } \right)$
Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?
- Câu 57:
Trong không gian $Oxyz$, cho hai đường thẳng $d:\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 4}}{3}$ và $d':\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + t\\y = - t\\z = - 2 + 3t\end{array} \right.$ cắt nhau. Phương trình mặt phẳng chứa $d$ và $d'$ là
- Câu 58:
Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
- Câu 59:
Hai mặt phẳng nào dưới đây tạo với nhau một góc ${60^0}$?
- Câu 60:
Cho 4 điểm $A\left( {3; - 2; - 2} \right);B\left( {3;2;0} \right);C\left( {0;2;1} \right);D\left( { - 1;1;2} \right)$. Mặt cầu tâm $A$ và tiếp xúc với mặt phẳng $\left( {BCD} \right)$ có phương trình là
- Câu 61:
Xác định tập hợp các điểm $M$ trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức $z$ thỏa mãn điều kiện: $\left| {\overline z + 1 - i} \right| \le 4$.
- Câu 62:
Nếu ${\left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)^x} > \sqrt 3 + \sqrt 2 $ thì
- Câu 63:
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho hai véc tơ $\overrightarrow a \left( {2;1;0} \right)$ và $\overrightarrow b \left( { - 1;m - 2;1} \right)$. Tìm $m$ để $\overrightarrow a \bot \overrightarrow b $
- Câu 64:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
- Câu 65:
Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$ có $AB = 3a,AD = 4a,AA' = 4a$. Gọi $G$ là trọng tâm tam giác $CC'D$. Mặt phẳng chứa $B'G$ và song song với $C'D$ chia khối hộp thành $2$ phần. Gọi $\left( H \right)$ là khối đa diện chứa $C$. Tính tỉ số $\frac{{{V_{\left( H \right)}}}}{V}$ với $V$ là thể tích khối hộp đã cho.
- Câu 66:
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho mặt cầu $\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 36,$ điểm $I\left( {1;2;0} \right)$ và đường thẳng $d:\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y - 2}}{4} = \frac{z}{{ - 1}}.$ Tìm tọa độ điểm $M$ thuộc $d,N$ thuộc $\left( S \right)$ sao cho $I$ là trung điểm của $MN.$
- Câu 67:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$. Đồ thị của hàm số $y = f\left( x \right)$ như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức $\int\limits_0^4 {f'\left( {x - 2} \right)dx} + \int\limits_0^2 {f'\left( {x + 2} \right)dx} $ bằng bao nhiêu?
- Câu 68:
Cho tứ diện $ABCD$ có $AB = CD = 11m;BC = AD = 20m;BD = AC = 21m.$ Tính thể tích khối tứ diện $ABCD.$
- Câu 69:
Cho số phức $z$ thỏa mãn $\left| {z + i + 1} \right| = \left| {\overline z - 2i} \right|$. Tìm giá trị nhỏ nhất của $\left| z \right|$.
- Câu 70:
Tìm các giá trị của tham số $m$ để đồ thị hàm số $y = {x^4} - 2{m^2}{x^2} + {m^4} + 1$ có ba điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc $O$ tạo thành một tứ giác nội tiếp.
- Câu 71:
Có tất cả bao nhiêu số dương $a$ thỏa mãn đẳng thức ${\log _2}a + {\log _3}a + {\log _5}a = {\log _2}a.{\log _3}a.{\log _5}a$?
- Câu 72:
Gọi $A,B$ là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau trên đồ thị $\left( C \right)$ của hàm số $y = \frac{{x + 3}}{{x - 3}}$ , độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng $AB$ là
- Câu 73:
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho đường thẳng $\Delta :\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}$ và hai điểm $A\left( {1;2; - 1} \right),B\left( {3; - 1; - 5} \right)$. Gọi $d$ là đường thẳng đi qua điểm $A$ và cắt đường thẳng $\Delta $ sao cho khoảng cách từ $B$ đến đường thẳng $d$ là lớn nhất. Khi đó, gọi $M\left( {a;b;c} \right)$ là giao điểm của $d$ với đường thẳng $\Delta $. Giá trị $P = a + b + c$ bằng
- Câu 74:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm liên tục trên đoạn $\left[ {1;2} \right]$ và thỏa mãn $f\left( x \right) > 0$ khi $x \in \left[ {1;2} \right]$. Biết $\int\limits_1^2 {f'\left( x \right)dx} = 10$ và $\int\limits_1^2 {\frac{{f'\left( x \right)}}{{f\left( x \right)}}dx} = \ln 2$. Tính $f\left( 2 \right)$.
- Câu 75:
Giả sử viên phấn viết bảng có dạng hình trụ tròn xoay đường kính đáy bằng $1cm$, chiều dài $6cm$. Người ta làm những hộp carton đựng phấn dạng hình hộp chữ nhật có kích thước $6 \times 5 \times 6$. Muốn xếp $350$ viên phấn vào $12$ hộp ta được kết quả nào trong các khả năng sau:
- Câu 76:
Số nghiệm của phương trình ${\log _2}x.{\log _3}\left( {2x - 1} \right) = 2{\log _2}x$ là:
- Câu 77:
Cho phương trình ${2^{\left| {\frac{{28}}{3}x + 1} \right|}} = {16^{{x^2} - 1}}$ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Câu 78:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để bất phương trình ${\log _2}\left( {{5^x} - 1} \right).{\log _2}\left( {{{2.5}^x} - 2} \right) \ge m$ có tập nghiệm là $\left[ {1; + \infty } \right)$?
- Câu 79:
Một hình lập phương có dện tích mặt chéo bằng ${a^2}\sqrt 2 $. Gọi $V$ là thể tích khối cầu và $S$ là diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích $S.V$ bằng
- Câu 80:
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz,$ cho điểm $A\left( {1;1;1} \right)$. Gọi $\left( P \right)$ là mặt phẳng đi qua $A$ và cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất. Khi đó, mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua điểm nào sau đây?
- Câu 81:
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ cho ba đường thẳng ${d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 4 - t\\z = - 1 + 2t\end{array} \right.$, ${d_2}:\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{z}{{ - 3}}$ và ${d_3}:\frac{{x + 1}}{5} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{1}.$ Gọi $\Delta $ là đường thẳng cắt ${d_1},{d_2},{d_3}$ lần lượt tại các điểm $A,B,C$ sao cho $AB = BC$. Phương trình đường thẳng $\Delta $ là
- Câu 82:
Cho số phức $z = {\left( {\frac{{2 + 6i}}{{3 - i}}} \right)^m},$ $m$ nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị $m \in \left[ {1;50} \right]$ để $z$ là số thuần ảo?
- Câu 83:
Cho $\overrightarrow a = \left( {2;1;3} \right),\,\,\overrightarrow b = \left( {4; - 3;5} \right),\,\,\overrightarrow c = \left( { - 2;4;6} \right)$ . Tọa độ của vectơ $\overrightarrow u = \overrightarrow a + 2\overrightarrow b - \overrightarrow c $ là:
- Câu 84:
Cho hai số phức ${z_1},\,\,{z_2}$ thỏa mãn các điều kiện $\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = 2$ và $\left| {{z_1} + 2{z_2}} \right| = 4$. Giá trị của $\left| {2{z_1} - {z_2}} \right|$ bằng:
- Câu 85:
Cho hình chữ nhật $ABCD$ có $AB = 2,\,\,AD = 2\sqrt 3 $ và nằm trong mặt phẳng $\left( P \right)$. Quay $\left( P \right)$ một vòng quanh đường thẳng $BD$. Khối tròn xoay được tạo thành có thể tích bằng:
- Câu 86:
Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {{{\left| x \right|}^3} - 3{x^2} + 2} \right| > 2$ là:
- Câu 87:
Hệ số góc của tiếp tuyến tại $A\left( {1;0} \right)$ của đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} + 2$ là:
- Câu 88:
Cho hàm số $y = \dfrac{1}{2}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^2} + 2\,\,\left( C \right)$. Xét hai điểm $A\left( {a;{y_A}} \right),\,\,B\left( {b,\,\,{y_B}} \right)$ phân biệt của đồ thị $\left( C \right)$ mà tiếp tuyến tại $A$ và $B$ song song. Biết rằng đường thẳng $AB$ đi qua $D\left( {5;3} \right)$. Phương trình của $AB$ là:
- Câu 89:
Trong không gian $Oxyz$, cho $A\left( {4; - 2;6} \right),\,\,B\left( {2;4;2} \right)$, $M \in \left( \alpha \right):\,\,x + 2y - 3z - 7 = 0$ sao cho $\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} $ nhỏ nhất. Tọa độ của $M$ bằng:
- Câu 90:
Số điểm cực trị của hàm số $y = \left| {\sin x - \dfrac{x}{4}} \right|,\,\,x \in \left( { - \pi ;\pi } \right)$ là: