Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số (y = (x^2) - 2x) và y = x bằng
Lưu lại
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số $y = {x^2} - 2x$ và y = x bằng
Xét phương trình: ${x^2} - 2x = x \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = 3 \end{array} \right.$
Diện tích hình phẳng là:
$S = \int\limits_0^3 {\left| {{x^2} - 3x} \right|dx} = \left| {\int\limits_0^3 {\left( {{x^2} - 3x} \right)dx} } \right| = \frac{9}{2}$
Câu hỏi nằm trong đề thi:
- Câu 1:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và $\int\limits_0^{{\pi ^2}} {f(x)dx = 2018} $, tính $I = \int\limits_0^\pi {xf({x^2}} )dx$
- Câu 2:
Cho hai mặt cầu (S1), (S2) có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của (S1) thuộc (S2) và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi (S1) và (S2).
- Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình: ${\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {z^2} = 5$ là:
- Câu 4:
Cho số phức z thỏa mãn $\left( {1 + 2i} \right)z + 3 - 5i = 0$. Giá trị biểu thức $A = z.\overline z $ là
- Câu 5:
Gọi z1, z2 là hai nghiệm ${z^2} - 6z + 10 = 0$ của phương trình. Tính $\left| {{z_1} - {z_2}} \right|.$
- Câu 6:
Cho số phức z = a + bi thỏa $z + 2\overline z = 3 - i$. Khi đó a - b bằng
- Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho mặt phẳng $\left( P \right):x + y - 8 = 0$ và điểm I(-1;-1;0). Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình là:
- Câu 8:
Tích phân $\int\limits_1^3 {\frac{{2x - 1}}{{x + 1}}} dx = a + b\ln 2$. Khẳng định nào sau đây đúng?
- Câu 9:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3) = 5. Tính $I = \int\limits_0^3 {f'(x)dx} $.
- Câu 10:
Tìm cặp số thực (x;y) thỏa mãn điều kiện: $(x + y) + (3x + y)i = (3 - x) + (2y + 1)i$
- Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: $\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 2\\ z = 1 - 3t \end{array} \right.$ (t là tham số) có tọa độ là:
- Câu 12:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số $y = {x^2} - 2x$ và y = x bằng
- Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm $A\left( {2; - 1;0} \right),\,B\left( { - 4;3; - 6} \right)$. Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là:
- Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm $A\left( {3; - 1;1} \right),B\left( {1;2; - 1} \right)$. Mặt cầu có tâm A và đi qua điểm B có phương trình là:
- Câu 15:
Tìm nguyên hàm $I = \int {\frac{{{e^{\ln x}}}}{x}dx} $.
- Câu 16:
Để tính $\int {x\ln \left( {2 + x} \right)dx} $ thì ta sử dụng phương pháp
- Câu 17:
Tìm công thức sai
- Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm $M\left( {2;3; - 1} \right),N\left( { - 1;1;1} \right),P\left( {1;m - 1;3} \right)$.
Với giá trị nào của m thì tam giác MNP vuông tại N?
- Câu 19:
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
- Câu 20:
Cho hai số phức ${z_1} = - 2 + 5i$ và ${z_2} = 1 - i$, số phức ${z_1}-{z_2}$ là:
- Câu 21:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, mặt phẳng $(P):x - y + 3z - 4 = 0$ có một vectơ pháp tuyến là:
- Câu 22:
Tìm nguyên hàm của hàm số $f(x) = x + \cos 2x$.
- Câu 23:
Cho phương trình $a{z^2} + bz + c = 0\,\,(a \ne 0,\,\,a,\,b,\,c \in R)\,\,$ với $\Delta = {b^2} - 4ac$. Nếu $\Delta < 0$ thì phương trình có hai nghiệm phức phân biệt ${z_1},\,{z_2}$ được xác định bởi công thức nào sau đây?
- Câu 24:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2;5) và vuông góc với mặt phẳng $(\alpha ):4x - 3y + 2z + 5 = 0$ là:
- Câu 25:
Cho số phức z thỏa $z = {\left( {2 + 2i} \right)^2}$. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng.
- Câu 26:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng $d:\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z + 1}}{2}$. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm M(-3;1;1) và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:
- Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-1), đường thẳng $d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 2}}{2}$ và mặt phẳng (P):2x + y - z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua A cắt đường thẳng d và song song với (P) có phương trình là:
- Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng $d:\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}};$ và $d':\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 1 - 2t\\ z = 2 + t \end{array} \right.$. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A đồng thời song song với d và d' là :
- Câu 29:
Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = \frac{x}{{\sqrt {8 - {x^2}} }}$ thỏa mãn F(2) = 0, khi đó phương trình F(x) = x có nghiệm là:
- Câu 30:
Thể tích khối tròn xoay có được do hình phẳng giới hạn bởi các đường $y = \sqrt {\ln x} $, y = 0, x = 2 quay xung quanh trục hoành là
- Câu 31:
Biết phương trình ${z^2} + az + b = 0$ có một nghiệm là z = 1 + i. Môđun của số phức w = a + bi là:
- Câu 32:
Cho số phức z thỏa |z| = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức ${\rm{w}} = \left( {3 + 4i} \right)z + i$ là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là:
- Câu 33:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng ${d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}$ và ${d_2}:\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 5}}{3}$. Phương trình mặt phẳng chứa d1 và d2 là
- Câu 34:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tổng quát của mặt phẳng $(\alpha )$ qua A(2; - 1;4), B(3;2; - 1) và vuông góc với $\left( \beta \right):x + y + 2z - 3 = 0$ là
- Câu 35:
Cho A, B, C lần lượt là ba điểm biểu diễn số phức ${z_1},\,{z_2},\,{z_3}$ thỏa $\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = \left| {{z_3}} \right|.$ Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Câu 36:
Một thùng rượu hình tròn xoay có bán kính ở trên là 30 cm và ở chính giữa là 40 cm. Chiều cao thùng rượu là 1m. Hỏi thùng rượu đó chứa được tối đa bao nhiêu lít rượu (kết quả lấy 2 chữ số thập phân) ? Cho rằng cạnh bên hông của thùng rượu là hình parabol.
- Câu 37:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện $\frac{{1 - i}}{z} = 1 + i$. Tọa độ điểm M biểu diễn số phức ${\rm{w}} = 2z + 1$ trên mặt phẳng là
- Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A( - 2;0; - 2), B(0;3; - 3). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng:
- Câu 39:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P) của hàm số $y = {x^2} - 2x + 3$ và hai tiếp tuyến của (P) tại A(0;3), B(3;6) bằng
- Câu 40:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng $d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{3}$ và mặt phẳng (P):x + 2y + z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng $\Delta $ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với d.
- Câu 41:
Có bao nhiêu số nguyên dương m để bất phương trình $m{{.9}^{x}}-\left( 2m+1 \right){{.6}^{x}}+m{{.4}^{x}}\le 0$ nghiệm đúng với mọi $x\in \left( 0;1 \right)?$
- Câu 42:
Biết $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)={{e}^{2x}}$ và $F\left( 0 \right)=\frac{3}{2}.$ Tính $F\left( \frac{1}{2} \right).$
- Câu 43:
Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất P để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển sách là toán.
- Câu 44:
Cho tam giác ABC có $\widehat{ABC}={{45}^{0}},\widehat{ACB}={{30}^{0}},AB=\frac{\sqrt{2}}{2}.$ Quay tam giác ABC xung quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay có thể tích V bằng:
- Câu 45:
Cho hàm số $y=\frac{2x+1}{1-x}$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Câu 46:
Tìm tập xác định của hàm số $y={{\left( 3{{x}^{2}}-1 \right)}^{\frac{1}{3}}}.$
- Câu 47:
Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên R và thỏa mãn $\int\limits_{{}}^{{}}{f\left( x \right)dx}=4{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2x+C$. Hàm số $f\left( x \right)$ là hàm số nào trong các hàm số sau?
- Câu 48:
Cho hàm số $y=\frac{2x+1}{x+1}$ có đồ thị $\left( C \right)$. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng $d:\,\,y=x+m-1$ cắt $\left( C \right)$ tại hai điểm phân biệt $AB$ thỏa mãn $AB=2\sqrt{3}$.
- Câu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng $\left( P \right):\,\,2x-5z+1=0$, vectơ $\overrightarrow{n}$ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
- Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho $M\left( 3;2;1 \right)$. Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho M là trục tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:
- Câu 51:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm $A\left( 1;0;0 \right),B\left( 0;2;0 \right),C\left( 0;0;3 \right).$ Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng (ABC) và N là điểm trên tia OM sao cho OM.ON = 1. Biết rằng N luôn thuộc mặt cầu cố định. Viết phương trình mặt cầu đó?
- Câu 52:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, $AB=a,BC=a\sqrt{3}$, góc hợp bởi đường thẳng AA’ và mặt phẳng (A’B’C) bằng ${{45}^{0}}$, hình chiếu vuông góc của B’ lên (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thế tích V khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
- Câu 53:
Cho ${{\log }_{9}}x={{\log }_{12}}y={{\log }_{16}}\left( x+y \right)$. Tính giá trị tỷ số $\frac{x}{y}$ ?
- Câu 54:
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau từng đôi một?
- Câu 55:
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng $y=2x+1$ và đồ thị hàm số $y={{x}^{2}}-x+3$
- Câu 56:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
- Câu 57:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số $y=\left( m+1 \right){{x}^{3}}+\left( m+1 \right){{x}^{2}}-2x+2$ nghịch biến trên R.
- Câu 58:
Cho biết $0<a<1$. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- Câu 59:
Xác định phần ảo của số phức $z=12-18i$ ?
- Câu 60:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm $f'\left( x \right)={{x}^{2}}{{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( x-2 \right)$. Số điểm cực trị của hàm số $f\left( x \right)$ bằng:
- Câu 61:
Cho số phức $z$ thỏa mãn $\left( 3+i \right)\left| z \right|=\frac{-2+14i}{z}+1-3i$. Chọn khẳng định đúng?
- Câu 62:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ${{\log }_{2}}\left( 3x-2 \right)>{{\log }_{2}}\left( 6-5x \right)$.
- Câu 63:
Cho chuyển động thẳng xác định bởi mặt phương trình $s=\frac{1}{2}\left( {{t}^{4}}+3{{t}^{2}} \right),$ t được tính bằng giây, s được tính bằng m. Vận tốc của chuyển động tại t = 4 (giây) bằng:
- Câu 64:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng $\left( P \right):\,\,x-2y+z-1=0$, $\left( Q \right):\,\,x-2y+z+8=0$ và $\left( R \right):\,\,x-2y+z-4=0$. Một đường thẳng d thay đổi cắt ba mặt phẳng $\left( P \right);\left( Q \right);\left( R \right)$ lần lượt tại A, B, C. Đặt $T=\frac{A{{B}^{2}}}{4}+\frac{144}{AC}$. Tìm giá trị nhỏ nhất của $T$.
- Câu 65:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm $A\left( -1;2;-4 \right)$ và $B\left( 1;0;2 \right)$. Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A và B.
- Câu 66:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
- Câu 67:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z+9=0$. Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu?
- Câu 68:
Cho khai triển nhị thức Newton ${{\left( 2-3x \right)}^{2x}}$, biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn $C_{2n+1}^{1}+C_{2n+1}^{3}+C_{2n+1}^{5}+...+C_{2n+1}^{2n+1}=1024$. Tìm hệ số của ${{x}^{7}}$ trong khai triển ${{\left( 2-3x \right)}^{2n}}$
- Câu 69:
Tính đạo hàm của hàm số $y={{\log }_{2018}}\left( 3x+1 \right)$.
- Câu 70:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm $f'\left( x \right)$ liên tục trên $\left[ a;b \right];f\left( b \right)=5$ và $\int\limits_{a}^{b}{f'\left( x \right)dx}=3\sqrt{5}$. Tính giá trị $f\left( a \right)?$
- Câu 71:
Tìm tất cả các giá trị ${{y}_{0}}$ để đường thẳng $y={{y}_{0}}$ cắt đồ thị hàm số $y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}$ tại bốn điểm phân biệt?
- Câu 72:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có mặt đáy ABC là tam giác đều cạnh AB = 2a. Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng ${{60}^{0}}$. Tính tang của góc $\varphi $ giữa hai mặt phẳng (ABC) và (BCC’B’).
- Câu 73:
Cho hàm số $y=\frac{1}{4}{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+2018$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Câu 74:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ $\overrightarrow{a}=\left( 3;-2;1 \right),\overrightarrow{b}=\left( -2;-1;1 \right)$. Tính $P=\overrightarrow{a}.\overrightarrow{b}$ ?
- Câu 75:
Phương trình $\sin 2x+\cos x=0$ có tổng các nghiệm trong khoảng $\left( 0;2\pi \right)$ bằng:
- Câu 76:
Cho hai số phức $z=2+3i,z'=3-2i$. Tìm môđun của số phức $w=z.z'$.
- Câu 77:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết SB = 3a, AB = 4a, BC = 2a. Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
- Câu 78:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a. Các cạnh bên của hình chóp đều bằng $a\sqrt{2}$. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC.
- Câu 79:
Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, thể tích khối nón tương ứng $V=2\pi {{a}^{3}}.$ Diện tích xung quanh của hình nón là:
- Câu 80:
Biết rằng $I=\int\limits_{0}^{1}{x\cos 2xdx}=\frac{1}{4}\left( a\sin 2+b\cos 2+c \right)$ với $a,b,c\in Z$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Câu 81:
Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ xác định và liên tục trên $\left( -\infty ;0 \right)$ và $\left( 0;+\infty \right)$ có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
- Câu 82:
Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn $\int\limits_{0}^{x}{\sin 2tdt}=0$
- Câu 83:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng $d:\,\,\frac{x}{1}=\frac{y}{-2}=\frac{z+1}{-1}$ và $d':\,\,\frac{x-1}{-2}=\frac{y-2}{4}=\frac{z}{2}$. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa hai đường thẳng d và d’.
- Câu 84:
Cho hàm số $y={{x}^{3}}+{{x}^{2}}-5x+1$. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x = 2.
- Câu 85:
Sân trường THPT Chuyên Hà Giang có một bồn hoa hình tròn có tâm O. Một nhóm học sinh lớp 12 được giao thiết kế bồn hoa, nhóm này chia bồn hoa thành bốn phần, bởi hai đường Parabol có cùng đỉnh O và đối xứng nhau qua O. Hai đường Parabol này cắt đường tròn tại bốn điểm A, B, C, D tạo thành một hình vuông có cạnh bằng 4m (như hình vẽ). Phần diện tích S1, S2 dùng để trồng hoa, phần diện tích S3, S4 dùng để trồng cỏ (Diện tích được làm tròn đến hàng phần trăm). Biết kinh phí trồng hoa là 150.000 đồng/ 1 m2, kinh phí trồng cỏ là 100.000 đồng/1m2. Hỏi cả trường cần bao nhiêu tiền để trồng bồn hoa đó? (Số tiền làm tròn đến hàng chục nghìn).
- Câu 86:
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 4. Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của cạnh AC, tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BM và B’C.
- Câu 87:
Cho dãy số $\left( {{u}_{n}} \right)$ xác định bởi $\left\{ \begin{align} & {{u}_{1}}=1 \\ & {{u}_{n+1}}=2{{u}_{n}}+5\,\,\left( \forall n\ge 1 \right) \\ \end{align} \right.$. Tìm số nguyên n nhỏ nhất để ${{u}_{n}}>2018.$
- Câu 88:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số $y=\sqrt{x+1}+\sqrt{3-x}$
- Câu 89:
Trong mặt phẳng phức gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức ${{z}_{1}}=\left( 1-i \right)\left( 2+i \right),\,\,{{z}_{2}}=1+3i;\,\,{{z}_{3}}=-1-3i.$ Tam giác ABC là
- Câu 90:
Đồ thị hàm số $y=\frac{2}{x-1}$ có bao nhiêu đường tiệm cận?