Giá trị lớn nhất của hàm số (y = (x^3) - 3x + 1) trên đoạn ([ (0;2) ]) là
Lưu lại
Giá trị lớn nhất của hàm số $y = {x^3} - 3x + 1$ trên đoạn $\left[ {0;2} \right]$ là
TXĐ: $D = \mathbb{R}$
Ta có:
$\begin{array}{l}y = f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 1\\ \Rightarrow f'\left( x \right) = 3{x^2} - 3 = 3\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\\f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = - 1\end{array} \right.\end{array}$
Xét hàm số đã cho trên đoạn $\left[ {0;2} \right]$ ta có:
$f\left( 0 \right) = 1;f\left( 2 \right) = 3;f\left( {CT} \right) = f\left( 1 \right) = - 1$
Do đó, $\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} f\left( x \right) = f\left( 2 \right) = 3$
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn $\left[ {0;2} \right]$ bằng 3.
Đáp án B
Câu hỏi nằm trong đề thi:
- Câu 1:
Đường cong của hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
- Câu 2:
Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y = \dfrac{{{x^2} + 3x}}{{{x^2} - 4}}$ là
- Câu 3:
Hàm số $y = {x^3} - {x^2} - x + 2$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- Câu 4:
Đường cong của hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
- Câu 5:
Cho $a,\,\,m$ là 2 số thực thỏa mãn $0 < a \ne 1$ và ${\log _a}2 = m$. Giá trị của biểu thức ${a^m} + {a^{ - m}}$ bằng
- Câu 6:
Tính tổng các nghiệm của phương trình $\ln \left( {{x^2} - 3x} \right) = 0$
- Câu 7:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$. Hàm số $y = f'\left( x \right)$ liên tục và có đồ thị trên $\mathbb{R}$ như hình bên. Hàm số $y = f\left( x \right)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu?
- Câu 8:
Cho $a,b$ là hai số dương thỏa mãn $a \ne 1$ và ${\log _a}b = 3$. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- Câu 9:
Nghiệm của phương trình ${2^x} = 3$ là
- Câu 10:
Một người dự định làm một cái thùng hình trụ bằng tôn có nắp đậy và có thể tích $V$ cho trước. Hỏi người đó phải làm cái thùng có tỉ lệ giữa chiều cao và bán kính đáy bằng bao nhiêu để tốn ít tôn nhất ?
- Câu 11:
Giá trị cực tiểu của hàm số $y = - {x^3} + 2{x^2} + 7x$ là
- Câu 12:
Chiều cao $h$ của khối chóp có diện tích đáy $B$ và thể tích $V$ được tính theo công thức nào dưới đây?
- Câu 13:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 2}}$ trên đoạn $\left[ { - 4; - 3} \right]$ là
- Câu 14:
Tính thể tích $V$ của khối lăng trụ có chiều cao $h = 3\,\,cm$ và diện tích đáy $B = 10\,\,c{m^2}$
- Câu 15:
Đa diện ở hình bên có bao nhiêu đỉnh?
- Câu 16:
Cho khối chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông cân tại $A$, $BC = a\sqrt 2 $. Hình chiếu vuông góc $H$ của $S$ lên mặt phẳng đáy là trung điểm của đoạn thẳng $BC$ và $SA = \dfrac{{\sqrt 3 a}}{2}$(tham khảo hình bên). Tính thể tích $V$ của khối chóp đã cho.
- Câu 17:
Tập xác định của hàm số $y = \log \left( {2 - x} \right)$ là
- Câu 18:
Tính thể tích $V$ của khối lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $A,\,\,AB = 2a,\,\,AC = a\sqrt 2 $ và $AC' = a\sqrt 3 $ (tham khảo hình bên).
- Câu 19:
Cho khối chóp $S.ABC$ có cạnh ba cạnh $AS,\,\,AB,\,\,AC$ đôi một vuông góc với nhau và $AS = a,\,\,AB = 2a,\,\,AC = 3a$. Gọi $M,\,\,N$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $SB$ và $SC$ (tham khảo hình bên). Tính thể tích $V$ của khối chóp $S.AMN$
- Câu 20:
Một người gửi 500 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 1 năm với lãi suất $8,6\% /$năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn ba lần số tiền ban đầu? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
- Câu 21:
Cho hai số thực dương $x$ và $y$ thỏa mãn ${\log _3}x + {\log _3}y = - 1$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
- Câu 22:
Diện tích xung quanh ${S_{xq}}$ của một hình nón có bán kính đáy $R$ và độ dài đường sinh $l$ được xác định bởi công thức nào dưới đây?
- Câu 23:
Cho tứ diện đều $ABCD$. Gọi $M,\,\,N,\,\,P$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $DC,\,\,DA,\,\,DB$ (tham khảo hình bên). Mặt phẳng nào dưới đây là một mặt phẳng đối xứng của tứ diện đã cho?
- Câu 24:
Số nghiệm của phương trình ${2.4^{{x^2} + 2x}} + {3.2^{{x^2} + 2x}} - 5 = 0$ là
- Câu 25:
Giá trị lớn nhất của hàm số $y = {x^3} - 3x + 1$ trên đoạn $\left[ {0;2} \right]$ là
- Câu 26:
Cho hình trụ có chiều cao $h = a$ và bán kính đáy $r = 2a$. Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
- Câu 27:
Cho hàm số $y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d$ (với $a,\,b,\,c,\,d \in \mathbb{R}$) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
- Câu 28:
Cho hàm số $y = \dfrac{{mx - 1}}{{2x + 1}}$ (với $m$ là tham số) thỏa mãn điều kiện $\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;2} \right]} y = 3$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
- Câu 29:
Hàm số $y = {e^{{x^2} + 1}}$ có đạo hàm là
- Câu 30:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y = \dfrac{{{m^2}x - 4}}{{4x - 1}}$ đồng biến trên mỗi khoảng xác định?
- Câu 31:
Cho số dương $x$ khác 1. Biểu thức $\sqrt {{x^3}} :\sqrt[3]{{{x^2}}}$ được viết dưới dạng lũy thừa của $x$ với số mũ hữu tỉ là
- Câu 32:
Cho hàm số $y = \dfrac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} - \left( {3{m^2} + 2m} \right)x + 1$ (với $m$ là tham số). Gọi $\left[ {a;b} \right]$ là tập hợp tất cả các giá trị của $m$ để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng $\left( {4; + \infty } \right)$. Tính giá trị của biểu thức $T = a + 3b$
- Câu 33:
Cho hàm số $y = a{x^4} + b{x^2} + c$ (với $a,\,b,\,c \in \mathbb{R}$) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
- Câu 34:
Cho hàm số $y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}$ có đồ thị là $\left( C \right)$. Gọi $S$ là tập hợp tất cả các giá trị của tham số $m$ để đường thẳng $d:\,\,y = mx + m + 1$ cắt $\left( C \right)$ tại 2 điểm $A,\,B$ sao cho độ dài đoạn thẳng $AB$ bằng $2\sqrt 5 $. Tích các phần tử của $S$ là
- Câu 35:
Giá trị của ${3^{\dfrac{1}{2}}}.\sqrt 3 $ bằng
- Câu 36:
Gọi ${m_0}$ là giá trị của tham số $m$ để đồ thị hàm số $y = {x^4} + 2m{x^2} + 2$ có ba điểm cực trị $A,\,B,\,C$ tạo thành một tam giác sao cho trục $Ox$ chia tam giác đó thành $2$ phần có diện tích lần lượt bằng ${S_1},\,\,{S_2}$ và $\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \dfrac{1}{3}$, trong đó ${S_2}$ là diện tích của phần nằm dưới $Ox$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
- Câu 37:
Trong không gian, cho hình chữ nhật $ABCD$. Khi quay hình chữ nhật đó xung quanh đường thẳng chứa cạnh $AB$ thì đường gấp khúc $ADCB$ tạo thành một hình nào dưới đây?
- Câu 38:
Trong không gian, cho mặt cầu $\left( S \right)$ và mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn $\left( C \right)$. Biết rằng $\left( S \right)$ có tâm $O$, bán kính $R = 4a,$ khoảng cách từ $O$ đến $\left( \alpha \right)$ bằng $2a$. Tính bán kính $r$ của $\left( C \right)$.
- Câu 39:
Cho hình chóp tam giác đều $S.ABC$ có cạnh đáy bằng $2a$, mặt bên hợp với mặt đáy một góc bằng $45^\circ $ (tham khảo hình bên). Tính thể tích $V$ của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
- Câu 40:
Tập xác định của hàm số $y = {\left( {{x^2} + x} \right)^{\dfrac{1}{3}}}$ là
- Câu 41:
Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển ${\left( {\frac{x}{2} + \frac{4}{x}} \right)^{18}}$ với $x \ne 0$
- Câu 42:
Cho hình lăng trụ tam giác đều $ABC.A'B'C'$ có $AB = 2a,\,\,AA' = a\sqrt 3 $ Tính thể tích $V$ của khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ theo $a$ ?
- Câu 43:
Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn $\left[ { - 2019;2019} \right]$ của tham số $m$ để đồ thị hàm số $y = \dfrac{{\sqrt {x - 3} }}{{{x^2} + x - m}}$ có đúng hai đường tiệm cận.
- Câu 44:
Cho đa thức $f\left( x \right) = {\left( {1 + 3x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_n}{x^n}\left( {n \in {{\rm N}^*}} \right).$ Tìm hệ số ${a_3}$ biết rằng ${a_1} + 2{a_2} + ... + n{a_n} = 49152n.$
- Câu 45:
Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để phương trình$\frac{1}{3}\left| {co{s^3}x} \right| - 3co{s^2}x + 5\left| {\cos x} \right| - 3 + 2m = 0$có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn $\left[ {0;2\pi } \right]$
- Câu 46:
Cho hàm số $y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\left( {a \ne 0} \right)$ có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
- Câu 47:
Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có cạnh đáy bằng $a$ và chiều cao bằng $a\sqrt 2 $. Tính khoảng cách từ tâm $O$ của đáy $ABCD$ đến một mặt bên theo $a.$
- Câu 48:
Cho tích phân $I = \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx = 32.} $ Tính tích phân $J = \int\limits_0^2 {f\left( {2x} \right)} dx$
- Câu 49:
Tính tổng $T$ của các giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình ${e^x} + \left( {{m^2} - m} \right){e^{ - x}} = 2m$ có đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn $\frac{1}{{\log e}}.$
- Câu 50:
Cho hàm số $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {{x^2} + 4} - 2}}{{{x^2}}}\,\,\,khi\,x \ne 0\\2a - \frac{5}{4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 0\end{array} \right.$ . Tìm giá trị thực của tham số $a$ để hàm số $f\left( x \right)$ liên tục tại $x = 0$.
- Câu 51:
Cho mặt cầu tâm $O$ và tam giác $ABC$ có ba đỉnh nằm trên mặt cầu với góc $\angle BAC = {30^0}$ và $BC = a$ . Gọi $S$ là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ và thỏa mãn $SA = SB = SC,$ góc giữa đường thẳng $SA$ và mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ bằng ${60^0}$ . Tính thể tích $V$ của khối cầu tâm $O$ theo $a.$
- Câu 52:
Cho tích phân $I = \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx = 2} .$ Tính tích phân $J = \int\limits_0^2 {\left[ {3f\left( x \right) - 2} \right]} dx$ .
- Câu 53:
Gọi $F\left( x \right)$ là nguyên hàm trên $\mathbb{R}$ của hàm số $f\left( x \right) = {x^2}{e^{a\,x}}\left( {a \ne 0} \right),$ sao cho $F\left( {\frac{1}{a}} \right) = F\left( 0 \right) + 1$. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
- Câu 54:
Tìm giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} + mx$ đạt cực đại tại $x = 0$
- Câu 55:
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực $\mathbb{R}$ ?
- Câu 56:
Gọi $l,h,\,r$ lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính diện tích xung quanh ${S_{xq}}$ của hình nón đó theo $l,h,\,r$.
- Câu 57:
Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình ${\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - {x^2} + 3x}} < \frac{1}{4}$
- Câu 58:
Cho hình lăng trụ $ABC.A'B'C'$ có đáy là tam giác đều cạnh $a,\,AA' = \frac{{3a}}{2}.$ Biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm $A'$ lên mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ là trung điểm của cạnh $BC.$ Tính thể tích $V$ của khối lăng trụ đó theo $a.$
- Câu 59:
Tính diện tích $S$ của hình phẳng $\left( H \right)$ giới hạn bởi các đường cong $y = - {x^3} + 12x$ và $y = - {x^2}$
- Câu 60:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây Sai?
- Câu 61:
Cho hàm số $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = \frac{{2\cos x - 1}}{{{{\sin }^2}x}}$ trên khoảng $\left( {0;\pi } \right).$ Biết rằng giá trị lớn nhất của $F\left( x \right)$ trên khoảng $\left( {0;\pi } \right)$ là $\sqrt 3 $. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
- Câu 62:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ là $f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right).$ Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ thuộc đoạn $\left[ { - 10;20} \right]$ để hàm số $y = f\left( {{x^2} + 3x - m} \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( {0;2} \right)?$
- Câu 63:
Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'.$ Biết tích của khoảng cách từ điểm $B'$ và điểm $D$ đến mặt phẳng $\left( {D'AC} \right)$ bằng $6{a^2}\left( {a > 0} \right)$ . Giả sử thể tích của khối lập phương $ABCD.A'B'C'D'$ là $k{a^3}.$ Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
- Câu 64:
Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ với số hạng đầu ${u_1} = - 6$ và công sai $d = 4$. Tính tổng $S$ của 14 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
- Câu 65:
Một khối trụ có thể tích bằng $25\pi .$ Nếu chiều cao hình trụ tăng lên năm lần và giữa nguyên bán kính đáy thì được một hình trụ mới có diện tích xung quanh bằng $25\pi $ . Tính bán kính đát $r$ của hình trụ ban đầu.
- Câu 66:
Tìm số hạng đầu ${u_1}$ của cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ biết rằng ${u_1} + {u_2} + {u_3} = 168$ và ${u_4} + {u_5} + {u_6} = 21.$
- Câu 67:
Cho hàm số $y = \frac{{mx + 1}}{{x - 2m}}$ với tham số $m \ne 0$. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
- Câu 68:
Trong không gian cho tam giác $OIM$ vuông tại $I,$ góc $\angle IOM = {45^0}$ và cạnh $IM = a.$ Khi quay tam giác $OIM$ quanh cạnh góc vuông $OI$ thì đường gấp khúc $OMI$ tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh ${S_{xq}}$ của hình nón tròn xoay đó theo $a.$
- Câu 69:
Cho khối nón có bán kính đáy $r = 3,$ chiều cao $h = \sqrt 2 .$ Tính thể tích $V$ của khối nón.
- Câu 70:
Cho tập hợp $S = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}.$ Gọi $M$ là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ $S$ sao cho tổng chữ số các hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm lớn hơn tổng chữ số các hàng còn lại là 3. Tính tổng $T$ của các phần tử của tập hợp $M.$
- Câu 71:
Cho tích phân $\int_1^2 {\frac{{\ln x}}{{{x^2}}}dx = \frac{b}{c} + a\ln 2} $ với $a$ là số thực, $b$ và $c$ là các số nguyên dương, đồng thời $\frac{b}{c}$ là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức $P = 2a + 3b + c$
- Câu 72:
Cho hàm số $y = \frac{1}{3}{x^3} - 2m{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + 2{m^2} + 1$ $(m$ là tham số). Xác định khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ $O\left( {0;0} \right)$ đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số trên.
- Câu 73:
Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất $P$ để hiệu số chấm trên các mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 2.
- Câu 74:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đường thẳng $SA$ vuông góc với mặt phẳng $\left( {ABCD} \right)$ , đáy $ABCD$ là hình thang vuông tại $A$ và $B$ , có $AB = a,\,AD = 2a,BC = a.$ Biết rằng $SA = a\sqrt 2 .$ Tính thể tích $V$ của khối chóp $S.BCD$ theo $a.$
- Câu 75:
Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn với độ dài trục lơn bằng $80cm,$ độ dài trục bé bằng $60cm$ . Tính thể tích $V$ của trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
- Câu 76:
Cho lăng trụ đứng tam giác $ABC.A'B'C'$ . Gọi $M,{\rm N},P,Q$ là các điểm lần lượt thuộc các cạnh $AA',\,BB',CC',\,B'C'$ thỏa mãn $\frac{{AM}}{{AA'}} = \frac{1}{2},\,\frac{{B{\rm N}}}{{BB'}} = \frac{1}{3},\,\frac{{CP}}{{CC'}} = \frac{1}{4},\,\,\frac{{C'Q}}{{C'B'}} = \frac{1}{5}$. Gọi ${V_1},\,{V_2}$ lần lượt là thể tích khối tứ diện $MNPQ$ và khối lăng trụ $ABC.A'B'C'.$ Tính tỷ số $\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}.$
- Câu 77:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $Oxy,$ cho đường thẳng $d$ cắt hai trục $Ox$ và $Oy$ lần lượt tại 2 điểm $A\left( {a;0} \right)$ và $B\left( {0;b} \right)$ $\left( {a \ne 0,\,\,b \ne 0} \right)$. Viết phương trình đường thẳng $d$.
- Câu 78:
Gọi $m$ và $M$ lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số $y = x - \sqrt {4 - {x^2}} $. Tính tổng $M + m$.
- Câu 79:
Tính giới hạn $L = \lim \dfrac{{{n^3} - 2n}}{{3{n^2} + n - 2}}$.
- Câu 80:
Gọi $T$ là tổng các nghiệm của phương trình $\log _{\frac{1}{3}}^2x - 5{\log _3}x + 4 = 0$. Tính $T$ .
- Câu 81:
Tìm nghiệm của phương trình ${\sin ^4}x - {\cos ^4}x = 0$.
- Câu 82:
Tìm điều kiện cần và đủ của $a,\,\,b,\,\,c$ để phương trình $a\sin x + b\cos x = c$ có nghiệm?
- Câu 83:
Tìm tập xác định $D$ của hàm số$y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^{ - 4}}$.
- Câu 84:
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
- Câu 85:
Cho $a > 0$, $b > 0$ thỏa mãn ${a^2} + 4{b^2} = 5ab$. Khẳng định nào sau đây đúng?
- Câu 86:
Cho tập $A$ có $26$ phần tử. Hỏi $A$ có bao nhiêu tập con gồm $6$ phần tử?
- Câu 87:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI?
- Câu 88:
Cho hàm số $f\left( x \right) = 2x + {e^x}$. Tìm một nguyên hàm $F\left( x \right)$ của hàm số $f\left( x \right)$ thỏa mãn $F\left( 0 \right) = 2019$.
- Câu 89:
Tập tất cả giá trị của tham số $m$ để hàm số $y = {x^3} - 3m{x^2} + 3x + 1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$ là
- Câu 90:
Cho $a$, $b$ là các số dương thỏa mãn ${\log _9}a = {\log _{16}}b = {\log _{12}}\dfrac{{5b - a}}{2}$. Tính giá trị $\dfrac{a}{b}$.