Gọi ((z_1),(z_2)) là hai nghiệm phức của phương trình ((z^2) + 2z + 3 = 0) . Tính (P = 2| ((z_1)) | + 5| ((z_2)) |).
Lưu lại
Gọi ${z_1},{z_2}$ là hai nghiệm phức của phương trình ${z^2} + 2z + 3 = 0$ . Tính $P = 2\left| {{z_1}} \right| + 5\left| {{z_2}} \right|$.
Phương trình ${z^2} + 2z + 3 = 0$ có hai nghiệm ${z_{1,2}} = - 1 \pm \sqrt 2 i$$ \Rightarrow \left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = \sqrt {1 + 2} = \sqrt 3 $
Vậy $P = 2\left| {{z_1}} \right| + 5\left| {{z_2}} \right| = 2.\sqrt 3 + 5.\sqrt 3 = 7\sqrt 3 $.
Chọn D
Câu hỏi nằm trong đề thi:
- Câu 1:
Tìm các số thực $x,y$ thỏa mãn $\left( {2x + 5y} \right) + \left( {4x + 3y} \right)i = 5 + 2i$.
- Câu 2:
Cho hai hàm số $f\left( x \right),g\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ {a;b} \right]$ và $a < c < b$. Mệnh đề nào dưới đây sai?
- Câu 3:
Gọi $S$ là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số $y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ {a;b} \right]$ và các đường thẳng $x = a,x = b$. Diện tích $S$ được tính theo công thức nào dưới đây?
- Câu 4:
Trong không gian $Oxyz$, gọi $\varphi $ là góc tạo bởi hai vecto $\overrightarrow a = \left( {3; - 1;2} \right)$ và $\overrightarrow b = \left( {1;1; - 1} \right)$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 5:
Cho $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)$ trên đoạn $\left[ {1;3} \right]$, $F\left( 1 \right) = 3,F\left( 3 \right) = 5$ và $\int\limits_1^3 {\left( {{x^4} - 8x} \right)f\left( x \right)dx} = 12$. Tính $I = \int\limits_1^3 {\left( {{x^3} - 2} \right)F\left( x \right)dx} $.
- Câu 6:
Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d:\dfrac{{x - 3}}{2} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 5}}{3}$. Tìm tọa độ một véc tơ chỉ phương của đường thẳng $d.$
- Câu 7:
Biết $\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} = 9,\int\limits_1^3 {g\left( x \right)dx} = - 5$. Tính $K = \int\limits_1^3 {\left[ {2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]dx} $.
- Câu 8:
Biết $\int {f\left( t \right)dt} = {t^2} + 3t + C.$ Tính $\int {f\left( {\sin 2x} \right)\cos 2xdx} $
- Câu 9:
Điểm $M$ trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
- Câu 10:
Tìm số phức $\overline z $ , biết $\left( {2 - 5i} \right)z - 3 + 2i = 5 + 7i$.
- Câu 11:
Gọi ${z_1},{z_2}$ là hai nghiệm phức của phương trình ${z^2} + 2z + 3 = 0$ . Tính $P = 2\left| {{z_1}} \right| + 5\left| {{z_2}} \right|$.
- Câu 12:
Cho hai số phức ${z_1} = 3 - 4i$ và ${z_2} = - 2 + i$. Tìm số phức liên hợp của ${z_1} + {z_2}.$
- Câu 13:
Biết $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{1}{{2x + 3}}$ và $F\left( 0 \right) = 0$. Tính $F\left( 2 \right)$.
- Câu 14:
Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $A\left( {3;5;2} \right)$. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm $A$ trên các mặt phẳng tọa độ?
- Câu 15:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ {a;b} \right]$ và $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của $f\left( x \right)$ trên đoạn $\left[ {a;b} \right]$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 16:
Cho hình phẳng $D$ giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số $y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)$ (phần tô đậm trong hình vẽ). Gọi $S$ là diện tích của hình phẳng $D$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 17:
Tìm phần thực $a$ và phần ảo $b$ của số phức $z = \sqrt 5 - 2i$.
- Câu 18:
Gọi D là phần hình phảng giới hạn bởi đồ thị của hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ {a;b} \right],$ trục hoành và hai đường thẳng $x = a;x = b.$ Thể tích $V$ của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục $Ox$ được tính theo công thức nào dưới đây?
- Câu 19:
Biết $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = \sin 2x$ và $F\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right) = - 1$. Tính $F\left( {\dfrac{\pi }{6}} \right)$.
- Câu 20:
Trên mặt phẳng tọa dộ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức $z$ thỏa mãn $\left| z \right| = \sqrt 7 .$
- Câu 21:
Trong không gian $Oxyz$, cho tam giác $ABC$ biết $C\left( {1;1;1} \right)$ và trọng tâm $G\left( {2;5;8} \right)$. Tìm tọa độ các đỉnh $A$ và $B$ biết $A$ thuộc mặt phẳng $\left( {Oxy} \right)$ và $B$ thuộc trục $Oz$.
- Câu 22:
Cho số phức ${z_1} = 1 - 2i$ và ${z_2} = 3 + 4i.$ Tìm điểm $M$ biểu diễn số phức ${z_1}.{z_2}$ trên mặt phẳng tọa độ.
- Câu 23:
Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow a $ biết $\overrightarrow a = 3\overrightarrow i - 5\overrightarrow k $.
- Câu 24:
Tính $\int {{3^{2018x}}dx} $
- Câu 25:
Tính môđun của số phức $z$ thỏa mãn $\left( {1 + i} \right)z\left| z \right| - 1 = \left( {i - 2} \right)\left| z \right|$.
- Câu 26:
Biết $F\left( x \right) = - \dfrac{1}{{{x^2}}}$ là một nguyên hàm của hàm số $y = \dfrac{{f\left( x \right)}}{x}.$ Tính $\int {f'\left( x \right)\ln xdx.} $
- Câu 27:
Tính diện tích $S$ của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y = \cos x + 2$, trục hoành và các đường thẳng $x = 0,x = \dfrac{\pi }{4}$.
- Câu 28:
Tìm tọa độ của điểm biểu diễn số phức $z = \dfrac{{3 + 4i}}{{1 - i}}$ trên mặt phẳng tọa độ.
- Câu 29:
Biết $\int\limits_0^1 {\sqrt {{x^2} + 4} .xdx} = \dfrac{1}{a}\left( {\sqrt {{b^3}} - c} \right)$. Tính $Q = abc$.
- Câu 30:
Cho hai hàm số $f\left( x \right)$ và $g\left( x \right)$ liên tục trên $K$ (với $K$ là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của $\mathbb{R}$). Mệnh đề nào dưới đây sai?
- Câu 31:
Tìm một căn bậc hai của $ - 5$.
- Câu 32:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường $y = x + 2,y = 0,x = 1$ và $x = 3.$ Tính thể tích $V$ của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục $Ox.$
- Câu 33:
Gọi ${z_1}$ và ${z_2}$ là hai nghiệm phức của phương trình ${z^2} - 2z + 5 = 0$, trong đó ${z_2}$ có phần ảo âm. Tìm phần ảo $b$ của số phức $w = {\left[ {\left( {{z_1} - i} \right)\left( {{z_2} + 2i} \right)} \right]^{2018}}$.
- Câu 34:
Trong không gian $Oxyz,$ phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm $M\left( {2;3; - 1} \right)$ và có véc tơ pháp tuyến $\overrightarrow n = \left( {2; - 2;5} \right)?$
- Câu 35:
Biết $\int {\left( {3{x^3} + 5{x^4}} \right)dx} = A.{x^\alpha } + B.{x^\beta } + C$. Tính $P = A.\alpha + B.\beta $
- Câu 36:
Trong không gian $Oxyz,$ cho hai điểm $A\left( {7; - 2;2} \right)$ và $B\left( {1;2;4} \right)$. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính $AB?$
- Câu 37:
Trong không gian Oxyz, cho điểm $P\left( {3;1;3} \right)$ và đường thẳng $d:\dfrac{{x - 3}}{1} = \dfrac{{y + 4}}{3} = \dfrac{{z - 2}}{3}$. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm $P$ và vuông góc với đường thẳng $d$?
- Câu 38:
Trong không gian $Oxyz,$ cho mặt phẳng $\left( P \right):5x + 3y - 2z + 1 = 0$. Tìm tọa độ một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng $\left( P \right).$
- Câu 39:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm $A\left( {5;0;4} \right)$ và $B\left( {3;4;2} \right)$. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng $AB$?
- Câu 40:
Trong không gian $Oxyz,$ cho ba điểm $A\left( {2;0;0} \right),B\left( {0;0;3} \right)$ và $C\left( {0;5;0} \right).$ Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng $\left( {ABC} \right)?$
- Câu 41:
Khẳng định nào dưới đây về tính đơn điệu của hàm số $y = {x^3} + 3{x^2} - 9x - 2019$ là đúng ?
- Câu 42:
Cho $\dfrac{{{5^2}\sqrt[3]{5}}}{{{5^{\frac{1}{2}}}}} = {5^x}$ . Giá trị của $x$ là
- Câu 43:
Cho hình bình hành $MNPQ$. Phép tịnh tiến theo véc tơ $\overrightarrow {MN} $ biến điểm $Q$ thành điểm nào sau đây?
- Câu 44:
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông cân tại $B;BA = a;SA = a\sqrt 2 $ và $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa $SC$ và mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$ bằng bao nhiêu?
- Câu 45:
Cho số thực dương $x$, biểu thức rút gọn của $P = \dfrac{{\sqrt[3]{x}.{x^{ - 2}}.{x^3}}}{{\sqrt x .\sqrt[6]{x}}}$ là:
- Câu 46:
Cắt khối trụ có bán kính đáy bằng $5$ và chiều cao bằng $10$ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng $3$ ta được thiết diện là
- Câu 47:
Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng $2\sqrt 3 a$, cạnh bên bằng $3\sqrt 3 a$ có thể tích bằng
- Câu 48:
Cho $a > 0$ và $a \ne 1.$ Giá trị của biểu thức ${a^{{{\log }_{\sqrt a }}3}}$ bằng
- Câu 49:
Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ xác định bởi $\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 3\\{u_{n + 1}} = 2{u_n} - 5,\forall n \ge 1\end{array} \right.$. Số hạng thứ $3$ của dãy số đã cho là
- Câu 50:
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số $y = {x^4} - 3{x^2} + 2018$ tại điểm có hoành độ bằng $1$ có phương trình
- Câu 51:
Khối chóp có diện tích đáy bằng $6$ và chiều cao bằng $2$ thì có thể tích bằng
- Câu 52:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
- Câu 53:
Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?
- Câu 54:
Hàm số $y = {x^4} - 2{x^2} + 3$ có số điểm cực trị là
- Câu 55:
Phương trình $2\sin x = 1$ có một nghiệm là
- Câu 56:
Tìm $I = \lim \dfrac{{3n - 2}}{{n + 1}}$
- Câu 57:
Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y = \dfrac{{2 - 2x}}{{x + 1}}$ là
- Câu 58:
Giá trị cực tiểu của hàm số $y = {x^2} - 4x + 3$ là
- Câu 59:
Tập xác định của hàm số $y = {\pi ^{ - x}}$ là
- Câu 60:
Có bao nhiêu số tự nhiên có $5$ chữ số khác nhau?
- Câu 61:
Cho hai mặt phẳng song song $\left( P \right),\left( Q \right)$ và đường thẳng $\Delta $. Mệnh đề nào sau đây sai?
- Câu 62:
Tính đạo hàm của hàm số $y = \ln \left( {{x^2} + x + 1} \right)$.
- Câu 63:
Hình nón bán kính đáy $R$ và đường sinh $l$ thì có diện tích xung quanh bằng
- Câu 64:
Cắt khối cầu tâm $I$, bán kính $R = 5$ bởi một mặt phẳng $\left( P \right)$ cách $I$ một khoảng bằng $4$, diện tích thiết diện là
- Câu 65:
Một người mau một căn hộ trị giá $800$ triệu theo hình thức trả góp với lãi suất $0,8\% $/tháng. Lúc đầu người đó trả $200$ triệu, số tiền còn lại mỗi tháng người đó trả cả gốc lẫn lãi $20$ triệu. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ, biết rằng lãi suất chỉ tính trên số tiền còn nợ? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
- Câu 66:
Giá trị lớn nhất của hàm số $y = x{e^{ - x}}$ trên đoạn $\left[ {0;2} \right]$ bằng
- Câu 67:
Cho tứ diện đều $ABCD$ có cạnh bằng $4$. Gọi $M,N,P,Q,R,S$ theo thứ tự là trung điểm các cạnh $AB,AC,CD,BD,AD,BC$. Thể tích khối bát diện đều $RMNPQS$ là
- Câu 68:
Cho hai số thực $x;y$ thỏa mãn $0 < x < 1 < y$. Trong các bất đẳng thức sau, có bao nhiêu bất đẳng thức đúng?
$\left( 1 \right)\,{\log _x}\left( {1 + y} \right) > {\log _{\frac{1}{y}}}x$
$\left( 2 \right)\,{\log _y}\left( {1 + x} \right) > {\log _x}y$
$\left( 3 \right)\,{\log _y}x < {\log _{1 + x}}\left( {1 + y} \right)$
- Câu 69:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và $y = f'\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ. Phương trình $f\left( x \right) = m$ ($m$ là tham số) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm trong khoảng $\left( { - 2;6} \right)$?
- Câu 70:
Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để đồ thị hàm số $y = {x^4} - 2{m^2}{x^2} + 2m$ có ba điểm cực trị $A,B,C$ sao cho $O,A,B,C$ là các đỉnh của một hình thoi (với $O$ là gốc tọa độ).
- Câu 71:
Trong khai triển ${\left( {1 + x + {x^2}} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + ... + {a_{2n}}{x^{2n}}$ có $\dfrac{{{a_1}}}{2} = \dfrac{{{a_2}}}{{11}}$ thì giá trị của $n$ là
- Câu 72:
Cho hàm số $f\left( x \right) = \left( {x + 3} \right){\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right)$ có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số $g\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt x }}{{f\left( x \right) + 3}}$ có bao nhiêu đường tiệm cận?
- Câu 73:
Có bao nhiêu giá trị nguyên trong tập giá trị của hàm số $y = \dfrac{{{{\sin }^2}x - 2\sin 2x + 1}}{{\cos 2x + 2\sin 2x - 3}}$?
- Câu 74:
Cho hàm số $y = {x^3} + 1$ có đồ thị $\left( C \right)$. Tìm điểm có hoành độ dương trên đường thẳng $d:y = x + 1$ mà qua đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến tới $\left( C \right).$
- Câu 75:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thang vuông tại$A$ và $D$, $AD = DC = a$. Biết $SAB$ là tam giác đều cạnh $2a$ và mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$ vuông góc với mặt phẳng $\left( {ABCD} \right)$. Tính cô sin của góc giữa hai mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$ và $\left( {SBC} \right)$.
- Câu 76:
Cho hình trụ $\left( T \right)$ có chiều cao bằng đường kính đáy, hay đáy là các hình tròn $\left( {O;R} \right)$ và $\left( {O';R} \right)$. Gọi $A$ là điểm di động trên đường tròn $\left( {O;R} \right)$ và $B$ là điểm di động trên đường tròn $\left( {O';R} \right)$, khi đó thể tích khối tứ diện $OO'AB$ có giá trị lớn nhất là
- Câu 77:
Nhà cung cấp dịch vị internet X áp dụng mức giá với dung lượng sử dụng của khách hàng theo hình thức bậc thang như sau: Mỗi bậc áp dụng cho $64MB$, bậc 1 có giá $100$ đ/1MB, giá của mỗi MB ở các bậc tiếp theo giảm $10\% $ so với bậc trước đó. Tháng 12 năm 2018, bạn An sử dụng hết $2GB$, hỏi bạn An phải trả bao nhiêu tiền (tính bằng đồng, làm tròn đến hàng đơn vị)?
- Câu 78:
Một công ty cần sản xuất các sản phẩm bằng kim loại có dạng khối lăng trụ tam giác đều có thể tích bằng $\sqrt[4]{3}\left( {{m^3}} \right)$ rồi sơn lại hai mặt đáy và hai mặt bên. Hỏi diện tích cần sơn mỗi sản phẩm nhỏ nhất bằng bao nhiêu mét vuông?
- Câu 79:
Một quân Vua ở giữa một bàn cờ vua (như hình vẽ) di chuyển ngẫu nhiên $3$ bước, tìm xác suất để sau $3$ bước nó trở lại vị trí xuất phát (mỗi bước đi, quân Vua chỉ có thể đi sang ô chung đỉnh hoặc ô chung cạnh với ô nó đang đứng).
- Câu 80:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để phương trình $\left| {f\left( {\left| {x - 2} \right|} \right) + 1} \right| - m = 0$ có $8$ nghiệm phân biệt trong khoảng $\left( { - 5;5} \right)?$
- Câu 81:
Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có cạnh đáy bằng $a$, cạnh bên bằng $2a$. Mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ qua $A$ và song song với $BD$ cắt cạnh $SC$ tại $I$ và chia khối chóp thành $2$ phần có thể tích bằng nhau. Tính diện tích thiết diện của hình chóp $S.ABCD$ khi cắt bởi mặt phẳng $\left( \alpha \right)$.
- Câu 82:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thang cân $\left( {AB//CD} \right)$. Biết $AD = 2\sqrt 5 ;AC = 4\sqrt 5 ;AC \bot AD;SA = SB = SC = SD = 7.$ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng $SA,CD.$
- Câu 83:
Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để hàm số $y = \dfrac{x}{2} - \sqrt {{x^2} - x + m} $ đồng biến trên $\left( { - \infty ;2} \right)$.
- Câu 84:
Gọi $M;m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = \dfrac{{x + a}}{{{x^2} + 1 + 2a}}$, với $a$ là tham số dương. Tìm tất cả các giá trị của $a$ để $3M + 7m = 0.$
- Câu 85:
Cho ${\log _2}3 = a,{\log _3}5 = b$, giá trị của biểu thức $P = {\log _{20}}36 - {\log _{75}}12$ tính theo $a,b$ là
- Câu 86:
Cho tứ diện $ABCD$, có $AB = CD = 5$, khoảng cách giữa $AB$ và $CD$ bằng $12$, góc giữa hai đường thẳng $AB$ và $CD$ bằng ${30^0}$. Tính thể tích khối tứ diện $ABCD$ .
- Câu 87:
Phương trình ${\sin ^2}x + \sin x\sin 2x = m\cos x + 2m{\cos ^2}x$ (với $m$ là tham số) có ít nhất bao nhiêu nghiệm trong khoảng $\left( { - \pi ;\dfrac{{3\pi }}{2}} \right)$?
- Câu 88:
Tìm tất cả các giá trị của $m$ để hàm số $y = \cos 2x + mx$ đồng biến trên $\mathbb{R}.$
- Câu 89:
Cho $a;b$ là các số thực thỏa mãn $a > 0$ và $a \ne 1$ biết phương trình ${a^x} - \frac{1}{{{a^x}}} = 2\cos \left( {bx} \right)$ có 7 nghiệm thực phân biệt. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình ${a^{2x}} - 2{a^x}\left( {{\mathop{\rm cosbx}\nolimits} + 2} \right) + 1 = 0$
- Câu 90:
Tìm hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$ .