Gọi ((z_1),(z_2)) là hai nghiệm phức của phương trình ((z^2) - 4z + 10 = 0). Khi đó giá trị của (P = (z_1) + (z_2) - (z_1).(z_2)) là:
Lưu lại
Gọi ${z_1},{z_2}$ là hai nghiệm phức của phương trình ${z^2} - 4z + 10 = 0$. Khi đó giá trị của $P = {z_1} + {z_2} - {z_1}.{z_2}$ là:
Ta có $\left\{ \begin{array}{l}{z_1} + {z_2} = 4\\{z_1}.{z_2} = 10\end{array} \right. \Rightarrow P = \left( {{z_1} + {z_2}} \right) - {z_1}.{z_2} = 4 - 10 = - 6$ .
Chọn C
Câu hỏi nằm trong đề thi:
- Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện ${z^2} + {(\overline z )^2} = 0$ là:
- Câu 2:
Tìm nguyên hàm của hàm số $y = \sin (x - 1)$?
- Câu 3:
Cho số phức $z = 2 - i$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu $\left( S \right)$có phương trình ${x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 6y + 4z - 2 = 0$. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của $\left( S \right)$:
- Câu 5:
Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc $20m/s$ thì người lái xe phát hiện có hàng rào ngăn đường ở phía trước cách 45m( tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào)vì vậy, người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc $v(t) = - 5t + 20(m/s)$, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàng rào ngăn cách bao nhiêu mét( tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào)?
- Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm $A( - 3;2;2);B( - 5;3;7)$và mặt phẳng (P) : $x + y + z = 0$. Điểm $M(a;b;c)$thuộc $\left( P \right)$sao cho $\left| {2\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} } \right|$ có giá trị nhỏ nhất. Tính $T = 2a + b - c$
- Câu 7:
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường $y = \ln x,x = e,x = \dfrac{1}{e}$ và trục hoành
- Câu 8:
Cho $I = \int\limits_0^{ - 1} {x{{(x - 1)}^2}dx} $ khi đặt $t = - x$ ta có:
- Câu 9:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện $\left| {\dfrac{z}{{z - 1}}} \right| = 3$ là:
- Câu 10:
Cho hình trụ $\left( T \right)$có chiều cao $h$, độ dài đường sinh $l$, bán kính đáy $r$. Ký hiệu ${S_{xq}}$ là diện tích xung quanh của $\left( T \right)$. Công thức nào sau đây là đúng?
- Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ $\overrightarrow a = (0;1;3);\overrightarrow b = ( - 2;3;1)$. Tìm tọa độ của vec tơ $\overrightarrow x $ biết $\overrightarrow x = 3\overrightarrow a + 2\overrightarrow b $
- Câu 12:
Gọi ${z_1},{z_2}$ là hai nghiệm phức của phương trình ${z^2} - 4z + 10 = 0$. Khi đó giá trị của $P = {z_1} + {z_2} - {z_1}.{z_2}$ là:
- Câu 13:
Nếu $\int\limits_1^5 {\dfrac{{dx}}{{2x - 1}} = \ln c} $ với $c \in \mathbb{Q}$ thì giá trị của $c$ bằng:
- Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm $A(2; - 1;2);B(3;1; - 1);C(2;0;2).$ Viết phương trình mặt phẳng $\left( \alpha \right)$đi qua ba điểm A, B, C.
- Câu 15:
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
- Câu 16:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ điểm M biểu diễn số phức $z = 4 - i$ là:
- Câu 17:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện $\left| {z + 2 - i} \right| = 2$ là:
- Câu 18:
Cho số phức $z = 2 - 3i$. Số phức liên hợp $\overline z $ của số phức z là:
- Câu 19:
Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\left[ {a;b} \right]$. Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây:
- Câu 20:
Tìm số các số phức thỏa mãn điều kiện ${z^2} + 2\overline z = 0$
- Câu 21:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm $A(2;2; - 1);B( - 4;2; - 9)$ . Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.
- Câu 22:
Gọi S là tập nghiệm của phương trình ${z^2} + z + 1 = 0$ trên tập số phức. Số tập con của S là:
- Câu 23:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm $A(3;2;1)$. Tính khoảng cách từ A đến trục Oy.
- Câu 24:
Tìm nguyên hàm của hàm số $y = {x^3}$?
- Câu 25:
Giải phương trình ${z^2} + 2z + 2 = 0$ trên tập hợp số phức , ta có tập nghiệm S là:
- Câu 26:
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $\left[ {0;1} \right]$, biết rằng $\int\limits_0^1 {f'\left( x \right)dx = 17} $ và $f(0) = 5$. Tìm $f(1)$.
- Câu 27:
Thu gọn số phức $z = i + (2 - 4i) - (3 - 2i)$, ta được:
- Câu 28:
Gọi ${z_1},{z_2}$ là hai nghiệm phức của phương trình ${z^2} - 4z + 5 = 0$. Khi đó giá trị của $P = {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}$
- Câu 29:
Biết $f(x)$ là hàm liên tục trên $\mathbb{R}$ và $\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {f(x)dx = 4} $. Khi đó $\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {\left[ {f(2x) - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}} \right]} dx$ bằng:
- Câu 30:
Tìm nguyên hàm của hàm số $y = \cos (3x - 2)$?
- Câu 31:
Tính bán kính $R$ của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng $2a$?
- Câu 32:
Cho số phức z thỏa mãn :$\left( {2 + i} \right)z + \dfrac{{2\left( {1 + 2i} \right)}}{{1 + i}} = 7 + 8i$. Môđun của số phức ${\rm{w}} = z + 1 - 2i$ là:
- Câu 33:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm $A\left( {1;2; - 1} \right);\,B\left( {3; - 1;2} \right);\,\,C\left( {6;0;1} \right)$.Tìm tọa độ của điểm D để tứ giác $ABCD$ là hình bình hành.
- Câu 34:
Mặt cầu $\left( S \right)$có tâm $I\left( { - 1;2; - 5} \right)$ cắt mặt phẳng $\left( P \right):2x - 2y - z + 10 = 0$ theo giao tuyến là đường tròn có chu vi $2\pi \sqrt 3 $. Viết phương trình mặt cầu $\left( S \right)$:
- Câu 35:
Tìm nguyên hàm của hàm số $y = x.{e^x}$?
- Câu 36:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu $\left( S \right)$ có tâm $I(1;2; - 3)$ biết rằng mặt cầu $\left( S \right)$ đi qua $A(1;0;4)$.
- Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng $\dfrac{{x - 2}}{3} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 1}}{1}$ và điểm $A\left( {1;2;3} \right)$. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên d:
- Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu $\left( S \right):{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3$và mặt phẳng $\left( \alpha \right):\left( {m - 4} \right)x + 3y - 3mz + 2m - 8 = 0$. Với giá trị nào của m thì $\left( \alpha \right)$ tiếp xúc với $\left( S \right)$?
- Câu 39:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng $\left( P \right):2x - 3y + 2z - 15 = 0$ và điểm $M(1;2; - 3)$. Viết phương trình mặt phẳng $\left( Q \right)$ qua M và song song với $\left( P \right)$
- Câu 40:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng $\left( P \right):3x + 2y - z + 2 = 0$ . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của $\left( P \right)$?
- Câu 41:
Với $a$ là số thực dương bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
- Câu 42:
Nguyên hàm của hàm số $y = {2^x}$ là:
- Câu 43:
Cho mặt cầu $\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 2z - 3 = 0$. Tính bán kính $R$ của mặt cầu $\left( S \right)$.
- Câu 44:
Cho $f\left( x \right),g\left( x \right)$ là hai hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
- Câu 45:
Cho mặt phẳng $\left( P \right):3x - y + 2 = 0$. Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của $\left( P \right)?$
- Câu 46:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
- Câu 47:
Cho hàm số $y = \dfrac{{x + 1}}{{2x - 2}}$. Khẳng định nào sau đây đúng?
- Câu 48:
Cho hình nón có bán kính đáy bằng $a$ và độ dài đường sinh bằng $2a.$ Diện tích xung quanh hình nón đó bằng
- Câu 49:
Tập xác định của hàm số $y = {x^4} - 2018{x^2} - 2019$ là
- Câu 50:
Cho hình trụ có chiều cao bằng $2a$, bán kính đáy bằng $a.$ Diện tích xung quanh hình trụ bằng
- Câu 51:
Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số $1;2;3;4;5;6;7;8;9$. Rút ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số chẵn.
- Câu 52:
Cho hình lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $A$, biết $AB = a,AC = 2a$ và $A'B = 3a$. Tính thể tích của khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$.
- Câu 53:
Tập nghiệm của bất phương trình ${2^{3x}} < {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{ - 2x - 6}}$ là
- Câu 54:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số $y = \dfrac{{ax + b}}{{cx + d}}$ với $a,b,c,d$ là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 55:
Cho ba điểm $A\left( {2;1; - 1} \right);B\left( { - 1;0;4} \right);C\left( {0; - 2; - 1} \right)$ . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
- Câu 56:
Giá trị lớn nhất của hàm số $y = f\left( x \right) = {x^4} - 4{x^2} + 5$ trên đoạn $\left[ { - 2;3} \right]$ bằng
- Câu 57:
Cho $\int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} = 2018$. Tính tích phân $I = \int\limits_0^2 {\left[ {f\left( {2x} \right) + f\left( {4 - 2x} \right)} \right]dx} $ .
- Câu 58:
Cho tam giác $ABC$ có $A\left( {1; - 2;0} \right);B\left( {2;1; - 2} \right);C\left( {0;3;4} \right)$. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác $ABCD$ là hình bình hành.
- Câu 59:
Tích tất cả các nghiệm của phương trình $\log _3^2x - 2{\log _3}x - 7 = 0$ là
- Câu 60:
Cho $a > 0;a \ne 1$ và ${\log _a}x = - 1;{\log _a}y = 4$. Tính $P = {\log _a}\left( {{x^2}{y^3}} \right)$
- Câu 61:
Gọi $F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^x}$ là một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}{e^x}$. Tính $S = a + 2b + c$.
- Câu 62:
Cho số thực $m > 1$ thỏa mãn $\int\limits_1^m {\left| {2mx - 1} \right|dx = 1} $. Khẳng định nào sau đây đúng?
- Câu 63:
Cho khối chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a$, tam giác $SAB$ cân tại $S$ và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, $SA = 2a$. Tính theo $a$ thể tích khối chóp $S.ABCD$.
- Câu 64:
Cho đa giác đều có $2018$ đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đã cho?
- Câu 65:
Cho hình chóp đều $S.ABCD$ có cạnh đáy bằng $a$, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng ${60^0}$. Tính thể tích của khối chóp $S.ABCD$ theo $a$.
- Câu 66:
Cho hàm số $y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 3\,\,khi\,\,x \ge 1\\5 - x\,\,\,\,khi\,\,\,x < 1\end{array} \right.$. Tính$I = 2\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos xdx} + 3\int\limits_0^1 {f\left( {3 - 2x} \right)dx} $.
- Câu 67:
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số $m$ để hàm số $y = \dfrac{1}{4}{x^4} + mx - \dfrac{3}{{2x}}$ đồng biến trên khoảng $\left( {0; + \infty } \right)$?
- Câu 68:
Gọi $m,n$ là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( {{P_m}} \right):mx + 2y + nz + 1 = 0$ và $\left( {{Q_m}} \right):x - my + nz + 2 = 0$ vuông góc với mặt phẳng $\left( \alpha \right):4x - y - 6z + 3 = 0$. Tính $m + n$.
- Câu 69:
Cho điểm $M\left( {1;2;5} \right)$, mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua điểm $M$ cắt trục tọa độ $Ox;Oy;Oz$ tại $A,B,C$ sao cho $M$ là trực tâm của tam giác $ABC.$ Phương trình mặt phẳng $\left( P \right)$ là
- Câu 70:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình chữ nhật, $AB = a,BC = a\sqrt 3 ,SA = a$ và $SA$ vuông góc với đáy $ABCD$. Tính $\sin \alpha $ với $\alpha $ là góc tạo bởi đường thẳng $BD$ và mặt phẳng $\left( {SBC} \right)$.
- Câu 71:
Cho hàm số bậc ba $y = f\left( x \right)$ có đồ thị $\left( C \right)$ như hình vẽ, đường thẳng $d$ có phương trình $y = x - 1.$ Biết phương trình $f(x) = 0$ có ba nghiệm ${x_1} < {x_2} < {x_3}$. Giá trị của ${x_1}{x_3}$ bằng
- Câu 72:
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài $2a$. Thể tích của khối nón là
- Câu 73:
Cho $f\left( x \right) = {\left( {{e^x} + {x^3}\cos x} \right)^{2018}}$ . Giá trị của $f''\left( 0 \right)$ là
- Câu 74:
Gọi $S$ là tập hợp tất cả các giá trị của tham số $m \in \mathbb{Z}$ và phương trình ${\log _{mx - 5}}\left( {{x^2} - 6x + 12} \right) = {\log _{\sqrt {mx - 5} }}\sqrt {x + 2} $ có nghiệm duy nhất. Tìm số phân tử của $S$.
- Câu 75:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thang vuông tại $A$ và $B,AB = BC = a;{\rm{ }}AD = 2a.$ Tam giác $SAD$ đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác $S.ABC.$
- Câu 76:
Đồ thị hàm số $y = \dfrac{{1 - \sqrt {4 - {x^2}} }}{{{x^2} - 2x - 3}}$ có số đường tiệm cận đứng là $m$ và số đường tiệm cận ngang là $n$. Giá trị của $m + n$ là
- Câu 77:
Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng $a.$ Một hình vuông $ABCD$ có $AB;{\rm{ }}CD$ là 2 dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng $(ABCD)$ không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng
- Câu 78:
Gọi $\left( S \right)$ là mặt cầu đi qua $4$ điểm $A\left( {2;0;0} \right),B\left( {1;3;0} \right),C\left( { - 1;0;3} \right),D\left( {1;2;3} \right)$. Tính bán kính $R$ của $\left( S \right)$.
- Câu 79:
Cho hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} + 4$ có đồ thị $\left( C \right)$ , đường thẳng $(d):y = m(x + {\rm{ }}1)$ với $m$ là tham số, đường thẳng $\left( \Delta \right):y = 2x - 7.$ Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số $m$ để đường thẳng $\left( d \right)$ cắt đồ thị $\left( C \right)$ tại 3 điểm phân biệt $A( - 1;0);{\rm{ }}B;{\rm{ }}C$ sao cho $B,C$ cùng phía với $\Delta $ và $d(B;\Delta ){\rm{ }} + d(C;\Delta ){\rm{ }} = {\rm{ }}6\sqrt 5 .$
- Câu 80:
Cho hai số thực $a,b$ thỏa mãn $\dfrac{1}{4} < b < a < 1$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P = {\log _a}\left( {b - \dfrac{1}{4}} \right) - {\log _{\frac{a}{b}}}\sqrt b $.
- Câu 81:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a,SAB$ là tam giác đều và $\left( {SAB} \right)$ vuông góc với $\left( {ABCD} \right).$ Tính $\cos \varphi $ với $\varphi $ là góc tạo bởi $(SAC)$ và $(SCD).$
- Câu 82:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị như hình bên. Gọi $S$ là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số $y = \left| {f\left( {x - 2018} \right) + m} \right|$ có $5$ điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của tập $S$ bằng
- Câu 83:
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh $a,$ khoảng cách từ điểm $A$ đến mặt phẳng $\left( {SBC} \right)$ là $\dfrac{{a\sqrt {15} }}{5}$ , khoảng cách giữa $SA,BC$ là $\dfrac{{a\sqrt {15} }}{5}$ . Biết hình chiếu của $S$ lên mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ nằm trong tam giác $ABC,$ tính thể tích khối chóp $S.ABC$.
- Câu 84:
Cho ${\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + {\mathop{\rm cosx}\nolimits} = \frac{1}{2}$ và $0 < x < \frac{\pi }{2}.$ Tính giá trị của ${\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}.$
- Câu 85:
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác $ABC$ vuông cân ở $B$ , $AC = a\sqrt {2.} $ $SA$ vuông góc với mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ và $SA = a.$ Gọi $G$ là trọng tâm của tam giác $SBC$ Một mặt phẳng đi qua hai điểm $A,G$ và song song với $BC$ cắt $SB,\,SC$ lần lượt tại $B'$ và $C'$ . Thể tích khối chóp $S.AB'C'$bằng:
- Câu 86:
Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để phương trình $\log _3^23x + {\log _3}x + m - 1 = 0$ có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng $\left( {0;1} \right).$
- Câu 87:
Cho tam giác $ABC$ cân tại $A,$ góc $\angle BAC = {120^0}$ và $AB = 4cm.$ Tính thể tích khối tròn xoay lớn nhất có thể khi ta quay tam giác $ABC$ xung quanh đường thẳng chứa một cạnh của tam giác $ABC$
- Câu 88:
Cho hàm số $y = f\left( x \right) = \,a\,{x^3} + b{x^2} + cx + d$ có đồ thị hàm số như hình bên dưới đây:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình ${f^2}\left( x \right) - \left( {m + 5} \right)\left| {f\left( x \right)} \right| + 4m + 4 = 0$ có 7 nghiệm phân biệt?
- Câu 89:
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số $m$ để phương trình $\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right)\left( {x - m} \right) = 0$ có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân tăng?
- Câu 90:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?