Hàm số (y = (x^pi ) + (( (x - 1) )^e)) có tập xác định là :
Lưu lại
Hàm số $y = {x^\pi } + {\left( {x - 1} \right)^e}$ có tập xác định là :
ĐK: $\left\{ \begin{array}{l}x > 0\\x - 1 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 0\\x > 1\end{array} \right. \Leftrightarrow x > 1$.
TXĐ: $D = \left( {1; + \infty } \right)$.
Chọn B.
Câu hỏi nằm trong đề thi:
- Câu 1:
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
- Câu 2:
Đồ thị hàm số $y = {x^4} - {x^2} + 1$ có bao nhiêu điểm cực trị ?
- Câu 3:
Cho tứ diện đều $ABCD$ cạnh $a,$ khi đó khoảng cách giữa $AB$ và $CD$ bằng :
- Câu 4:
Tập nghiệm của phương trình ${3^{x + 1}} + {3^{ - x}} - 4 = 0$ là :
- Câu 5:
Số nghiệm của phương trình ${\log _2}\left( {x + 1} \right) + {\log _2}\left( {x - 1} \right) = 3$ là :
- Câu 6:
Có bao nhiêu số tự nhiên có $2$ chữ số và chia hết cho $13?$
- Câu 7:
Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$ có cạnh bằng $a.$ Khoảng cách từ điểm $A$ đến đường thẳng $CC'$ là :
- Câu 8:
Đồ thị hàm số $y = \dfrac{{\sqrt {{x^2} - 2x + 6} }}{{x - 1}}$ có bao nhiêu đường tiệm cận ?
- Câu 9:
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số $y = \dfrac{{ax + b}}{{cx + d}},$ với $a,\,b,\,c,\,d$ là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
- Câu 10:
Tìm tập các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y = \dfrac{{{x^3}}}{3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - m} \right)x + 2019$ có hai điểm cực trị ${x_1},\,{x_2}$ thỏa mãn ${x_1}.{x_2} = 2.$
- Câu 11:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a,$ cạnh bên $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $SA = a\sqrt 2 .$ Tính thể tích $V$ của khối chóp $S.ABCD$
- Câu 12:
Cho $a,\,b,\,c$ là các số thực dương thỏa mãn ${a^2} = bc.$ Tính $S = 2\ln a - \ln b - \ln c.$
- Câu 13:
Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right),$ biết ${u_5} + {u_6} = 20.$ Tính tổng $10$ số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
- Câu 14:
Hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
- Câu 15:
Hàm số $y = {x^\pi } + {\left( {x - 1} \right)^e}$ có tập xác định là :
- Câu 16:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đồ thị cho bởi hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai ?
- Câu 17:
Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận ?
- Câu 18:
Hàm số $y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}$ nghịch biến trên tập nào dưới đây ?
- Câu 19:
Cho $a,\,b,\,x$ là các số thực dương khác $1,$ biết ${\log _a}x = m;\,{\log _b}x = n.$ Tính ${\log _{ab}}x$ theo $m;\,n.$
- Câu 20:
Tính đạo hàm của hàm số $y = {\log _{2020}}x,\,\forall x\, > 0.$
- Câu 21:
Tìm hệ số của ${x^3}$ trong khai triển thành đa thức của biểu thức ${\left( {x - 2} \right)^7}$
- Câu 22:
Cho $m,n,p$ là các số thực dương. Tìm $x$ biết $\log x = 3\log m + 2\log n - \log p$
- Câu 23:
Diện tích xung quanh ${S_{xq}}$ của hình nón có bán kính đáy $R = a$ và đường sinh $l = a\sqrt 2 $ là :
- Câu 24:
Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy $r = \sqrt 3 $ và chiều cao $h = 4.$
- Câu 25:
Tìm tích các giá trị cực trị của hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} + 1.$
- Câu 26:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên $\mathbb{R}?$
- Câu 27:
Khẳng định nào sau đây sai đối với hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{1}{{x + 1}}.$
- Câu 28:
Hàm số $y = {x^4} + m{x^2} + m$ có ba cực trị khi :
- Câu 29:
Tính giá trị biểu thức $P = {\log _4}12 - {\log _4}15 + {\log _4}20.$
- Câu 30:
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = {x^3} - 3x + 1$ trên $\left[ {0;2} \right]$ là
- Câu 31:
Cho hình chóp đều $S.ABC$ có cạnh đáy bằng $a,$ góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng $60^\circ .$ Tính theo $a$ thể tích $V$ của khối chóp $S.ABC.$
- Câu 32:
Tìm $m$ để đồ thị hàm số $y = 2{x^3} - 3\left( {m + 1} \right){x^2} + 6mx + {m^3}$ có hai điểm cực trị $A,\,B$ sao cho $AB = \sqrt 2 .$
- Câu 33:
Hàm số $y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\left( {a \ne 0} \right)$ có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng ?
- Câu 34:
Cho hình chóp $S.ABC$ có chiều cao bằng $9,$ diện tích đáy bằng $5.$ Gọi $M$ là trung điểm của cạnh $SB,$ điểm $N$ thuộc cạnh $SC$ sao cho $NS = 2NC.$ Tính thể tích $V$ của khối chóp $A.BMNC.$
- Câu 35:
Hàm số $y = \dfrac{{x - 1}}{{x - m}}$ nghịch biến trên khoảng $\left( { - \infty ;2} \right)$ khi và chỉ khi:
- Câu 36:
Gọi ${V_1},\,{V_2}$ lần lượt là thể tích của một khối lập phương và thể tích khối cầu nội tiếp khối lập phương đó. Tỉ số $\dfrac{{{V_2}}}{{{V_1}}}$ là :
- Câu 37:
Hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và đồ thị hàm số $y = f'\left( x \right)$ như hình bên. Hàm số $y = f\left( x \right)$ có bao nhiêu điểm cực đại ?
- Câu 38:
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông cân tại $B$ và $BA = BC = a.$ Cạnh bên $SA = 2a$ và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp$S.ABC$ là :
- Câu 39:
Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh $2a.$ Diện tích xung quanh của hình trụ bằng :
- Câu 40:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình bên. Phương trình ${\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} + f\left( x \right) = 0$ có bao nhiêu nghiệm ?
- Câu 41:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng:
- Câu 42:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- Câu 43:
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây:
- Câu 44:
Cho đồ thị hàm số $ y= f\left( x \right)$ liên tục trên $\left[ { - 1;3} \right]$ và có đồ thị như hình vẽ. Gọi $M$ và$m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên $\left[ { - 1;3} \right]$. Giá trị $M + m$ bằng:
- Câu 45:
Với $a,\,\,b$ là hai số thực dương tùy ý. Khi đó $\ln \left( {\dfrac{{a{b^2}}}{{a + 1}}} \right)$ bằng:
- Câu 46:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
- Câu 47:
Cho $\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} = 2$ và $\int\limits_1^2 {2g\left( x \right)dx} = 8$. Khi đó $\int\limits_1^2 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} $ bằng:
- Câu 48:
Họ nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = {e^{2x}} + {x^2}$ là:
- Câu 49:
Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A\left( {2;3;4} \right),\,\,B\left( {3;0;1} \right)$. Khi đó độ dài vectơ $\overrightarrow {AB} $ là:
- Câu 50:
Trong không gian $Oxyz$, mặt phẳng $\left( {Oxy} \right)$ có phương trình là:
- Câu 51:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng $d:\,\,\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{z}{3}$ đi qua điểm nào dưới đây:
- Câu 52:
Thể tích của khối hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt bằng $a,\,\,2a,\,\,3a$ bằng:
- Câu 53:
Tìm hệ số của đơn thức ${a^3}{b^2}$ trong khai triển của nhị thức ${\left( {a + 2b} \right)^5}$.
- Câu 54:
Tập xác định của hàm số $y = \log \left( {{x^2} - 1} \right)$ là:
- Câu 55:
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng $2a$, góc giữa đường sinh và đáy bằng ${60^0}$. Thể tích của khối nón đã cho là:
- Câu 56:
Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A\left( {1;2;3} \right),\,\,B\left( {3;2;1} \right)$. Phương trình mặt cầu đường kính $AB$ là:
- Câu 57:
Tập nghiệm của bất phương trình ${\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^{{x^2} + 2x}} > \dfrac{1}{{27}}$ là:
- Câu 58:
Đạo hàm của hàm số $y = x{e^{x + 1}}$ là:
- Câu 59:
Đặt ${\log _5}3 = a$, khi đó ${\log _{81}}75$ bằng:
- Câu 60:
Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng $a$.
- Câu 61:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm $f'\left( x \right) = {x^{2019}}{\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^3}$. Số điểm cực đại của hàm số $f\left( x \right)$ là:
- Câu 62:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình $2f\left( x \right) - 3 = 0$ là:
- Câu 63:
Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} + \left( {2m - 1} \right)x + 2019$ đồng biến trên $\left( {2; + \infty } \right)$.
- Câu 64:
Hàm số $y = {\log _3}\left( {{x^3} - x} \right)$ có đạo hàm là:
- Câu 65:
Một người gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0, 5% mỗi tháng theo cách sau: mỗi tháng (vào đầu tháng) người đó gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng và ngân hàng tính lãi suất (lãi suất không đổi) dựa trên số tiền tiết kiệm thực tế của tháng đó. Hỏi sau 5 năm, số tiền của người đó có được gần nhất với số tiền nào dưới đây (cả gốc và lãi, đơn vị triệu đồng)?
- Câu 66:
Họ nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = \sin x + x\ln x$ là:
- Câu 67:
Cho $\int\limits_0^1 {\dfrac{{xdx}}{{{{\left( {2x + 1} \right)}^2}}}} = a + b\ln 2 + c\ln 3$ với $a,\,\,b,\,\,c$ là các số hữu tỉ. Giá trị của $a + b + c$ bằng:
- Câu 68:
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $\left( P \right):\,\,x + 2y + 2z - 10 = 0$. Phương trình mặt phẳng $\left( Q \right)$ với $\left( Q \right)$ song song với $\left( P \right)$ và khoảng cách giữa hai mặt phẳng $\left( P \right)$ và $\left( Q \right)$ bằng $\dfrac{7}{3}$ là:
- Câu 69:
Người ta đổ một cái cống bằng cát, đá, xi măng và sắt thép như hình vẽ bên dưới. Thể tích nguyên vật liệu cần dùng là:
- Câu 70:
Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu là ${u_1} = 2$ và công bội $q = 5$. Giá trị của $\sqrt {{u_6}{u_8}} $ bằng:
- Câu 71:
Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$ có $BC = a,\,\,BB' = a\sqrt 3 $. Góc giữa hai mặt phẳng $\left( {A'B'C} \right)$ và $\left( {ABC'D'} \right)$ bằng:
- Câu 72:
Tất cả các giá trị của tham số $m$ để hàm số $y = \dfrac{{{x^5}}}{5} - \dfrac{{m{x^4}}}{4} + 2$ đạt cực đại tại $x = 0$ là:
- Câu 73:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để phương trình $f\left( {{e^{{x^2}}}} \right) = m$ có đúng 2 nghiệm thực là:
- Câu 74:
Tìm tất cả giá trị thực của tham số $m$ để bất phương trình$\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 1} \right){x^3} + {\left( {{x^2} - x} \right)^2}\left( {2 - m} \right) + \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 1} \right) \ge 0\,\,\forall x \in \mathbb{R}$.
- Câu 75:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để bất phương trình ${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 1} \right) > {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^3} + x - m} \right)$ có nghiệm:
- Câu 76:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để phương trình ${4^x} - m{2^x} + 1 = 0$ có 2 nghiệm ${x_1},\,\,{x_2}$ thỏa mãn ${x_1} + {x_2} = 0$.
- Câu 77:
Cho hàm số $f\left( x \right) = - {x^2} + 3$ và hàm số $g\left( x \right) = {x^2} - 2x - 1$ có đồ thị như hình vẽ:
Tích phân $I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx} $ bằng với tích phân nào sau đây ?
- Câu 78:
Kết quả của phép tính $\int\limits_{}^{} {\dfrac{{dx}}{{{e^x} - 2{e^{ - x}} + 1}}} $ bằng:
- Câu 79:
Trong không gian $Oxyz$ , cho mặt phẳng $\left( P \right):\,\,x + y + z - 3 = 0$ và đường thẳng $d:\,\,\dfrac{x}{1} = \dfrac{{y + 1}}{2} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 1}}$. Đường thẳng $d'$ đối xứng với $d$ qua mặt phẳng $\left( P \right)$ có phương trình là:
- Câu 80:
Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết $\angle BAC = {30^0},\,\,SA = a$ và $BA = BC = a$. Gọi $D$ là điểm đối xứng với $B$ qua $AC$. Khoảng cách từ $B$ đến mặt $\left( {SCD} \right)$ bằng:
- Câu 81:
Cho hình hộp $ABCD.A'B'C'D'$ có thể tích $V$, gọi $M,\,\,N$ là hai điểm thỏa mãn $\overrightarrow {D'M} = 2\overrightarrow {MD} ,\,\,\overrightarrow {C'N} = 2\overrightarrow {NC} $, đường thẳng $AM$ cắt đường thẳng $A'D'$ tại $P$, đường thẳng $BN$ cắt đường thẳng $B'C'$ tại $Q$. Thể tích của khối $PQNMD'C'$ bằng:
- Câu 82:
Thể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp hình cầu có bán kính $R$ bằng:
- Câu 83:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để phương trình ${9^x} + {6^x} - m{.4^x} = 0$ có nghiệm là:
- Câu 84:
Trong không gian $Oxyz$ cho $A\left( {1;0;0} \right),\,\,B\left( {0;2;0} \right),\,\,C\left( {0;0;1} \right)$. Trực tâm của tam giác $ABC$ có tạo độ là:
- Câu 85:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$. Hàm số $y = f'\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ:
Phương trình $\dfrac{{f\left( x \right)}}{{36}} + \dfrac{{\sqrt {x + 3} - 2}}{{x - 1}} > m$ đúng với mọi $x \in \left( {0;1} \right)$ khi và chỉ khi:
- Câu 86:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đồ thị của hàm số $y = f'\left( x \right)$ như hình vẽ:
Hàm số $y = f\left( {2x - 1} \right) + \dfrac{{{x^3}}}{3} + {x^2} - 2x$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây:
- Câu 87:
Trong không gian $Oxyz$ cho $A\left( {0;1;2} \right),\,\,B\left( {0;1;0} \right),\,\,C\left( {3;1;1} \right)$ và mặt phẳng $\left( Q \right):\,\,x + y + z - 5 = 0$. Xét điểm $M$ thay đổi thuộc $\left( Q \right)$. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $M{A^2} + M{B^2} + M{C^2}$ bằng:
- Câu 88:
Trong không gian, cho hai đường thẳng $\Delta :\,\,\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z - 1}}{1},\,\,\Delta ':\,\,\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{y}{2} = \dfrac{z}{1}$. Xét điểm $M$ thay đổi. Gọi $a,\,\,b$ lần lượt là khoảng cách từ $M$ đến $\Delta $ và $\Delta '$. Biểu thức ${a^2} + 2{b^2}$ đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi $M \equiv M\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)$ . Khi đó ${x_0} + {y_0}$ bằng:
- Câu 89:
Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật $ABCD$ có $AB$ và $CD$ thuộc hai đáy của hình trụ, $AB = 4a$,$AC = 5a$. Thể tích khối trụ là
- Câu 90:
Cho hình chóp $S.\,ABC$ có $SA$ vuông góc với đáy. Tam giác $ABC$ vuông cân tại $B$, biết $SA = AC = 2a$. Thể tích khối chóp $S.ABC$ là