Một hình trụ có chu vi đường tròn đáy (8pi a) và đường sinh có chiều dài bằng (3a). Thể tích của khối trụ bằng
Lưu lại
Một hình trụ có chu vi đường tròn đáy $8\pi a$ và đường sinh có chiều dài bằng $3a$. Thể tích của khối trụ bằng
Hình trụ đã cho có đường sinh có chiều dài bằng $3a$ nên chiều cao của hình trụ bằng $3a$
Chu vi đáy của đường tròn đáy là $8\pi a$ nên bán kính của đường tròn đáy là $R = \dfrac{{8\pi a}}{{2\pi }} = 4a$
Suy ra thể tích của khối trụ đã cho là : $V = 3a.\pi .{\left( {4a} \right)^2} = 48\pi {a^3}$
Chọn A
Câu hỏi nằm trong đề thi:
- Câu 1:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
- Câu 2:
Tập nghiệm $S$ của bất phương trình ${3^{2x - 3}} \ge 9$ là
- Câu 3:
Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh $2a$ và chiều cao bằng $3a$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
- Câu 4:
Gọi $l,h,R$ lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích toàn phần ${S_{tp}}$ của hình nón là:
- Câu 5:
Hàm số $y = {\left( {2x - 4} \right)^{\dfrac{2}{3}}}$ có tập xác định là
- Câu 6:
Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
- Câu 7:
Cho $a$ là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức $P = {\log _{{a^2}}}\sqrt[4]{{{a^3}}}$
- Câu 8:
Đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 2}}$ có tiệm cận đứng là đường thẳng
- Câu 9:
Cho $a$ là số thực dương tùy ý, biểu thức ${a^{\dfrac{2}{3}}}.{a^{\dfrac{2}{5}}}$ dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
- Câu 10:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- Câu 11:
Hình chóp tứ giác có số cạnh là:
- Câu 12:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số bằng
- Câu 13:
Gọi $l,h,R$ lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là
- Câu 14:
Tập nghiệm $S$ của phương trình ${5^x} = 25$ là
- Câu 15:
Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
- Câu 16:
Phương trình ${3^{2x + 1}} - {10.3^x} + 1$ có hai nghiệm phân biệt ${x_1},{x_2}$ trong đó ${x_1} < {x_2}$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Câu 17:
Một hình nón có đường kính đường tròn đáy bằng $10cm$ và chiều dài đường sinh bằng $15cm$. Thể tích của khối nón bằng
- Câu 18:
Đồ thị hàm số $y = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 4x + 4} \right)$ có bao nhiêu điểm chung với trục $Ox?$
- Câu 19:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình $2f\left( x \right) - 7 = 0$ là:
- Câu 20:
Kim tự tháp Kheops thời Ai Cập cổ đại vừa xây xong có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng $231\left( m \right)$, góc giữa mặt bên và mặt đáy khoảng $51,74^\circ $. Thể tích kim tự tháp gần với giá trị nào sau đây?
- Câu 21:
Gọi $M$ và $m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = 2{x^3} + 3{x^2} - 12x + 2$ trên đoạn $\left[ { - 1;2} \right]$. Tỉ số $\dfrac{M}{m}$ bằng
- Câu 22:
Cho $a$ là số thực dương khác 1 và $b$ là số thực khác 0. Mệnh đề nào sau đây sai?
- Câu 23:
Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$ có $AB = 3a,AD = 4a$ và $AC' = 10a$. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
- Câu 24:
Cho ${\log _2}7 = a;{\log _3}7 = b$. Giá trị của ${\log _6}7$ tính theo $a$ và $b$ là
- Câu 25:
Hàm số $y = {x^3} - 6{x^2} + 9x + 1$ nghịch biến trên
- Câu 26:
Tập nghiệm $S$ của bất phương trình $\log _2^2x - {\log _2}x - 2 > 0$ là
- Câu 27:
Cho phương trình $\log _{\sqrt 2 }^2x - 3{\log _2}2x + 1 = 0$. Nếu đặt $t = {\log _2}x$ thì được phương trình
- Câu 28:
Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
- Câu 29:
Cho lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $B$, $BC = 3a,AC = 5a,$ cạnh bên $A'A = 6a$. Thể tích khối lăng trụ bằng
- Câu 30:
Đồ thị hàm số $y = \dfrac{{2x + 2}}{{{x^2} - 1}}$ có bao nhiêu đường tiệm cận?
- Câu 31:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đạo hàm $f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)$. Hàm số $y = f\left( x \right)$ có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
- Câu 32:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
- Câu 33:
Cho hình nón có đỉnh $S$ và bán kính đường tròn đáy $R = a\sqrt 2 $, góc ở đỉnh bằng $60^\circ $. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
- Câu 34:
Đạo hàm của hàm số $y = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x + 3} \right)$ là
- Câu 35:
Một hình trụ có chu vi đường tròn đáy $8\pi a$ và đường sinh có chiều dài bằng $3a$. Thể tích của khối trụ bằng
- Câu 36:
Cho các hàm số lũy thừa $y = {x^\alpha }$, $y = {x^\beta }$ và $y = {x^\gamma }$ có đồ thị lần lượt là (1), (2) và (3) như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng
- Câu 37:
Tìm giá trị $m$ để hàm số $y = - {x^3} + 3{x^2} + m + 1$ có giá trị nhỏ nhất trên đoạn $\left[ { - 2;1} \right]$ bằng 4 là
- Câu 38:
Tìm tất cả giá trị của $m$ để hàm số $y = {x^3} + 3{x^2} + mx + m$ nghịch biến trên một khoảng có độ dài không nhỏ hơn 1.
- Câu 39:
Năm 2018 dân số Việt Nam là $96.961.884$ người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là $0,98\% $. Biết rằng sự gia tăng dân số được tính theo công thức $S = A.{e^{Nr}}$, trong đó $A$ là dân số của năm lấy mốc tính, $S$ là dân số sau $N$ năm, $r$ là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Với tỉ lệ tăng dân số như vậy thì ít nhất đến năm nào dân số nước ta đạt $110$ triệu người?
- Câu 40:
Một người gửi ngân hàng số tiền 200 triệu đồng với hình thức lãi kép theo quý là 2%/ quý. Hỏi sau đúng 3 năm người đó nhận được cả vốn lẫn lãi bao nhiêu tiến?
- Câu 41:
Trong không gian $Oxyz,$ cho hai điểm $A\left( {1;1;3} \right),B\left( { - 1;2;3} \right).$ Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng $AB$ là
- Câu 42:
Giá trị lớn nhất của hàm số $y = {x^4} - 3{x^2} + 2$ trên đoạn $\left[ {0;3} \right]$ bằng
- Câu 43:
Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
- Câu 44:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm $f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right)$ . Tìm khoảng nghịch biến của đồ thị hàm số $y = f\left( x \right)$
- Câu 45:
Hàm số $y = - {x^4} - {x^2} + 1$ có mấy điểm cực trị ?
- Câu 46:
Cho $f\left( x \right) = {3^x}{.2^x}.$ Khi đó, đạo hàm $f'\left( x \right)$ của hàm số là
- Câu 47:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ xác định, liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng biến thiên:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Câu 48:
Với $a,b,c$ là các số thực dương tùy ý khác 1 và ${\log _a}c = x,\,{\log _{b\,}}c = y.$ Khi đó giá trị của ${\log _c}\left( {ab} \right)$ là
- Câu 49:
Trong không gian, cho khối hộp chữ nhật $AB = 1m,{\rm{AA}}' = 3m$ và $BC = 2cm.$ Tính thể tích $V$ của khối hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$?
- Câu 50:
Các khoảng nghịch biến của hàm số $y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}$ là
- Câu 51:
Xác định số thực $x$ để dãy số $\log 2;\,\log 7;\,\log x$ theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
- Câu 52:
Công thức tính diện tích xung quanh ${S_{xq}}$ của hình nón có đường sinh $l$ , bán kính đáy $r$ là
- Câu 53:
Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số cho dưới đây
- Câu 54:
Cho hàm số $y = \dfrac{{mx - 4}}{{x + 1}}$ (với m là tham số thực) có bảng biến thiên dưới đâyMệnh đề nào sau đây đúng?
- Câu 55:
Gọi $M$ và $m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $f\left( x \right) = 2x - 4\sqrt {6 - x} $ trên $\left[ { - 3;6} \right]$ . Tổng $M + m$ có giá trị là
- Câu 56:
Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có cạnh đáy bằng $a$ , $\angle BSA = {60^0}$ . Tính thể tích $V$ của khối chóp $S.ABCD?$
- Câu 57:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a$ . Tam giác $SAB$ cân tại $S$ có $SA = SB = 2a$ nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy $ABCD$ . Gọi $\alpha $ là góc giữa $SD$ và mặt phẳng đáy $(ABCD)$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Câu 58:
Trong không gian, cho hình chóp $S.ABC$ có $SA,AB,BC$ đôi một vuông góc với nhau và $SA = a,SB = b,SC = c.$ Mặt cầu đi qua $S,A,B,C$ có bán kính bằng
- Câu 59:
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác vuông cân ở $B,\,AC = a\sqrt 2 ,SA \bot mp\left( {ABC} \right),\,SA = a.$ Gọi $G$ là trọng tâm tam giác $SBC,$ mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ đi qua $AG$ và song song với $BC$ cắt $SB,SC$ lần lượt tại $M,{\rm N}$. Tính thể tích $V$ của khối chóp $S.AM{\rm N}$?
- Câu 60:
Một hình trụ có bán kính đáy bằng $2cm$ và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là
- Câu 61:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ và có bảng biến thiên trên ${\rm{[}} - 5;7)$ như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Câu 62:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
- Câu 63:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên sau:
Hàm số $y = \left| {f\left( x \right)} \right|$ có bao nhiêu điểm cực trị?
- Câu 64:
Tính diện tích lớn nhất của hình chữ nhật $ABCD$ nội tiếp trong nửa đường tròn có bán kính $10cm$ (hình vẽ)
- Câu 65:
Cho $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = {e^{{x^2}}}\left( {{x^3} - 4x} \right).$ Hàm số $F\left( {{x^2} + x} \right)$ có bao nhiêu điểm cực trị?
- Câu 66:
Cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$ , cạnh $AB = 6,AC = 8$ và $M$ là trung điểm của cạnh Khi đó thể tích của khối tròn xoay do tam giác quanh cạnh là
- Câu 67:
Gọi $S$ là tập hợp các giá trị thực của tham số $m$ để phương trình ${4^x} - m{.2^x} + 2m + 1 = 0$ có nghiệm. Tập $\mathbb{R}\backslash S$ có bao nhiêu giá trị nguyên?
- Câu 68:
Cho hàm số $y = \frac{{1 - x}}{{{x^2} - 2mx + 4}}$ . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
- Câu 69:
Gọi $S$ là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác nhau) được lập từ các chữ số $0;1;2;3;4;5;6;7;8;9$ . Chọn ngẫu nhiên một số $\overline {abc} $ từ $S$ . Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn $a \le b \le c.$
- Câu 70:
Cho tam giác đều $ABC$ có cạnh bằng $3a$ . Điểm $H$ thuộc cạnh $AC$ với $HC = a.$ Dựng đoạn thẳng $SH$ vuông góc với mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ với $SH = 2a.$ Khoảng cách từ điểm $C$ đến mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$ bằng
- Câu 71:
Một khối pha lê gồm một hình cầu $\left( {{H_1}} \right)$ bán kính $R$ và một hình nón $\left( {{H_2}} \right)$ có bán kính đáy và đường sinh lần lượt là $r,l$ thỏa mãn $r = \frac{1}{2}l$ và $l = \frac{3}{2}R$ xếp chồng lên nhau (hình vẽ). Biết tổng diện tích mặt cầu $\left( {{H_1}} \right)$ và diện tích toàn phần của hình nón $\left( {{H_2}} \right)$ là $91c{m^2}.$ Tính diện tích của khối cầu $\left( {{H_1}} \right).$
- Câu 72:
Cho hàm số $f\left( x \right) > 0$ với $x \in \mathbb{R},\,\,f\left( 0 \right) = 1$ và $f\left( x \right) = \sqrt {x + 1} .f'\left( x \right)$ với mọi $x \in \mathbb{R}$ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 73:
Tìm các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $f\left( x \right) = {x^3} + 3{x^2} - \left( {{m^2} - 3m + 2} \right)x + 5$ đồng biến trên khoảng $\left( {0;2} \right)$
- Câu 74:
Số giá trị nguyên của tham số $m \in \left[ { - 10;10} \right]$ để bất phương trình$\sqrt {3 + x} + \sqrt {6 - x} - \sqrt {18 + 3x - {x^2}} \le {m^2} - m + 1$ nghiệm đúng $\forall \,x \in \left[ { - 3;6} \right]$ là
- Câu 75:
Cho hình chóp đều $S.ABC$ có đáy là tam giác đều cạnh $a$ . Gọi $M,{\rm N}$ lần lượt là trung điểm của $SB,SC$ . Biết $\left( {AM{\rm N}} \right) \bot \left( {SBC} \right)$ . Thể tích của khối chóp $S.ABC$ bằng
- Câu 76:
Cho hàm số $f\left( x \right) = {x^3} - \left( {2m - 1} \right){x^2} + \left( {2 - m} \right)x + 2$ . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y = f\left( {\left| x \right|} \right)$ có 5 cực trị.
- Câu 77:
Cho hình lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $A$ và $AB = AC = a.$ Biết góc giữa hai đường thẳng $AC'$ và $BA'$ bằng ${60^0}$ . Thể tích của khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ bằng
- Câu 78:
Tập hợp tất cả các số thực $x$ không thỏa mãn bất phương trình ${9^{{x^2} - 4}} + \left( {{x^2} - 4} \right){.2019^{x - 2}} \ge 1$ là khoảng $\left( {a;b} \right)$ . Tính $b - a$
- Câu 79:
Một người vay ngân hàng số tiền 50 triệu đồng, mỗi tháng trả ngân hàng số tiền 4 triệu đồng và phải trả lãi suất cho số tiền còn nợ là $1,1\% $ một tháng theo hình thức lãi kép. Giả sử sau $n$ tháng người đó trả hết nợ. Khi đó $n$ gần với số nào dưới đây?
- Câu 80:
Cho khối nón có độ lớn góc ở đỉnh là $\frac{\pi }{3}.$ Một khối cầu $\left( {{S_1}} \right)$ nội tiếp trong khối nón. Gọi ${S_2}$ là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với ${S_1};{S_3}$ là khối tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón với ${S_2};...;{S_n}$ là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với ${S_{n - 1}}.$ Gọi ${V_1},{V_2},{V_3},...,{V_{n - 1}},{V_n}$ lần lượt là thể tích của khối cầu ${S_1},{S_2},{S_3},...,{S_{n - 1}},{S_n}$ và $V$ là thể tích của khối nón. Tính giá trị của biểu thức $T = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{V_1} + {V_2} + ... + {V_n}}}{V}$
- Câu 81:
Hình vẽ bên là đồ thị cảu hàm số $y = f\left( x \right)$ Gọi $S$ là tập hợp các giá trị nguyên không âm của tham số $m$ để hàm số $y = \left| {f\left( {x - 2019} \right) + m - 2} \right|$ có 5 điểm cực trị. Số các phần tử của $S$ bằng
- Câu 82:
Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích $81{m^2}$ người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ (như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là $x\left( m \right).$ Giả sử chiều sâu của ao cũng là $x\left( m \right).$ Tính thể tích lớn nhất $V$ của ao.
- Câu 83:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm $f'\left( x \right)$ trên $\mathbb{R}$ . Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số $y = f'\left( x \right)$ . Hàm số $g\left( x \right) = f\left( {x - {x^2}} \right)$ nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây ?
- Câu 84:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có $SA$ vuông góc với mặt phẳng $\left( {ABCD} \right)$; tứ giác $ABCD$ là hình thang vuông với cạnh đáy $AD,BC$; $AD = 3BC = 3a,\,\,AB = a,SA = a\sqrt 3 $. Điểm $I$ thỏa mãn $\overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {AI} $; $M$ là trung điểm $SD$, $H$ là giao điểm của $AM$ và $SI$. Gọi $E$, $F$ lần lượt là hình chiếu của $A$ lên $SB$, $SC.$ Tính thể tích $V$ của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác $EFH$ và đỉnh thuộc mặt phẳng$\left( {ABCD} \right)$.
- Câu 85:
Cho phương trình $m{\ln ^2}\left( {x + 1} \right) - \left( {x + 2 - m} \right)\ln \left( {x + 1} \right) - x - 2 = 0$ $\left( 1 \right)$. Tập tất cả giá trị của tham số $m$ để phương trình $\left( 1 \right)$ có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn $0 < {x_1} < 2 < 4 < {x_2}$ là khoảng $\left( {a; + \infty } \right)$. Khi đó, $a$ thuộc khoảng
- Câu 86:
Cho hàm số $y = {x^4} - 2{x^2} + m - 2$ có đồ thị $\left( C \right)$. Gọi $S$ là tập các giá trị của $m$ sao cho đồ thị $\left( C \right)$ có đúng một tiếp tuyến song song với trục $Ox.$ Tổng tất cả các phần tử của $S$ là
- Câu 87:
Cho hai số thực $x,\,y$ thỏa mãn ${x^2} + {y^2} - 4x + 6y + 4 + \sqrt {{y^2} + 6y + 10} = \sqrt {6 + 4x - {x^2}} $. Gọi $M,\,m$ lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức $T = \left| {\sqrt {{x^2} + {y^2}} - a} \right|$. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn $\left[ { - 10;\,10} \right]$ của tham số $a$ để $M \ge 2m$?
- Câu 88:
Cho hình chóp $O.\,ABC$ có ba cạnh $OA,\,OB,\,OC$ đôi một vuông góc và $OA = OB = OC = a$. Gọi $M$ là trung điểm cạnh $AB$. Góc hợp bởi hai véc tơ $\overrightarrow {BC} $ và $\overrightarrow {OM} $ bằng
- Câu 89:
Cho số nguyên dương $n$ thỏa mãn điều kiện $720\left( {C_7^7 + C_8^7 + ....C_n^7} \right) = \dfrac{1}{{4032}}A_{n + 1}^{10}$. Hệ số của ${x^7}$ trong khai triển ${\left( {x - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^n}\left( {x \ne 0} \right)$ bằng
- Câu 90:
Có bao nhiêu giá trị của tham số $m$ để giá trị lớn nhất của hàm số $y = \dfrac{{x - {m^2} - 2}}{{x - m}}$ trên đoạn $\left[ {0;\,4} \right]$ bằng $ - 1.$