Trong không gian Oxyz . Biết mặt cầu (S) nhận hai điểm A(4;2;0), B(-2;-4;3) làm hai đầu đường kính. Tính tâm I bán kính R của (S)
Lưu lại
Trong không gian Oxyz . Biết mặt cầu (S) nhận hai điểm A(4;2;0), B(-2;-4;3) làm hai đầu đường kính. Tính tâm I bán kính R của (S)
$\overrightarrow {AB} = \left( { - 6; - 6; - 3} \right) \Rightarrow AB = \left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\sqrt {{{( - 6)}^2} + {{( - 6)}^2} + {{( - 3)}^2}} } \right| = 9$
Mặt cầu $\left( S \right)$ có tâm $I$là trung điểm của AB $ \Rightarrow I\left( {1; - 1;\dfrac{3}{2}} \right)$ ; bán kính $R = \dfrac{{AB}}{2} = \dfrac{9}{2}$
Chọn B
Câu hỏi nằm trong đề thi:
- Câu 1:
Trong không gian Oxyz . Biết mặt cầu (S) nhận hai điểm A(4;2;0), B(-2;-4;3) làm hai đầu đường kính. Tính tâm I bán kính R của (S)
- Câu 2:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số$f(x) = \dfrac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}.$
- Câu 3:
Biết đường thẳng $y = x - 2$ cắt đồ thị hàm số $y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}$ tại hai điểm phân biệt$A,B$ có hoành độ lần lượt${x_A},{x_B}$. Khi đó giá trị ${x_A} + {x_B}$ bằng:
- Câu 4:
Một người gửi tiết kiệm số tiền 18000000 đồng với lãi suất 6,0%/ năm( lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi). Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó rút được cả tiền gốc lẫn tiền lãi gần với con số nào sau đây?
- Câu 5:
Với $a$ là số thực khác 0 tùy ý, ${\log _4}{a^2}$ bằng:
- Câu 6:
Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 10 của bất phương trình ${25^x} + {5.5^x} - 6 \ge 0$ là:
- Câu 7:
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng $8\pi {a^2}$ và độ dài đường sinh bằng $a$. Tính thể tích hình trụ đã cho
- Câu 8:
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số$y = \dfrac{{x - 3}}{\begin{array}{l}x - 1\\\end{array}}$ có phương trình là
- Câu 9:
Trong không gian $Oxyz$, viết phương trình mặt phẳng $(P)$ đi qua điểm $A(2;1; - 3)$, song song với trục $Oz$ và vuông góc với mặt phẳng $(Q):x + y - 3z = 0$
- Câu 10:
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
- Câu 11:
Trong không gian $Oxyz$, viết phương trình mặt phẳng $(P)$ đi qua điểm $A(2;1; - 3)$, song song với trục $Oz$ và vuông góc với mặt phẳng $(Q):x + y - 3z = 0$
- Câu 12:
Cho hàm số $y = f(x)$ liên tục trên $\left[ {a;b} \right]$. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y = f(x)$, trục $Ox$ và các đường thẳng $x = a$,$x = b$ là:
- Câu 13:
Cho $f(x)$,$g(x)$ là các hàm số xác định và liên tục trên $R$ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- Câu 14:
Tích phân $I = \int\limits_0^1 {\dfrac{1}{{{x^2} - x - 2}}} dx$có giá trị bằng
- Câu 15:
Trong không gian ${\rm{Ox}}yz$, cho hai điểm $M( - 1;5;3)$,$N(1;3;5)$. Viết phương trình mặt phẳng trung trực $(P)$ của đoạn $MN$
- Câu 16:
Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\left[ {a;b} \right]$. Hãy chọn khẳng định đúng:
- Câu 17:
Cho hàm số $y = f(x)$ có bảng biến thiên như sau
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
- Câu 18:
Tính diện tích $S$ của hình phẳng $\left( H \right)$ giới hạn bởi các đường cong$y = - {x^3} + 12x$ và $y = - {x^2}$
- Câu 19:
Trong không gian ${\rm{Ox}}yz$, cho tam giác$ABC$ có trọng tâm $G$, biết $A\left( {1;2;0} \right)$, $B\left( { - 4;5;3} \right)$, $G\left( {0; - 1; - 1} \right)$. Tìm tọa độ điểm $C$
- Câu 20:
Cho hai số thực $a$ và $b$ dương khác 1 với ${a^{\dfrac{4}{5}}} < {a^{\dfrac{1}{2}}}$ và ${\log _b}\dfrac{1}{3} > {\log _b}\dfrac{3}{5}$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 21:
Với giá trị nào của $x$ thì hàm số $f(x) = {\log _5}\left( {{x^2} - x - 2} \right)$ xác định
- Câu 22:
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm trên đoạn $\left[ {1;3} \right]$,$f(3) = 5$ và $\int\limits_1^3 {f'\left( x \right)dx} = 6$. Khi đó $f(1)$ bằng
- Câu 23:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số$(C):y = \dfrac{{ - 3x - 1}}{{x - 1}}$ và hai trục tọa độ là $S = 4\ln \dfrac{a}{b} - 1$ ($a,b$ là hai số nguyên tố cùng nhau). Tính $a - 2b$
- Câu 24:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số $y = \dfrac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + 4x + 2$ đồng biến trên tập xác định của nó?
- Câu 25:
Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng $\sqrt 3 $. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
- Câu 26:
Tập nghiệm S của bất phương trình ${\log _2}(5 - x) < 1$ là:
- Câu 27:
Trong không gian${\rm{Ox}}yz$. Biết mặt cầu $(S)$ đi qua gốc tọa độ $O$ và các điểm $A( - 4;0;0)$, $B(0;2;0)$, $C\left( {0;0;4} \right)$. Phương trình $\left( S \right)$
- Câu 28:
Trong không gian${\rm{Ox}}yz$, gọi $A,B,C$ lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm $M( - 1;1;2)$trên các trục ${\rm{Ox}},Oy,Oz$. Viết phương trình mặt phẳng $(ABC)$
- Câu 29:
Tính tích phân $I = \int\limits_1^2 {x{e^x}dx} $
- Câu 30:
Trong không gian ${\rm{Ox}}yz$, tìm hình chiếu $H$ của điểm $A(1; - 2;3)$ trên mặt phẳng ${\rm{(Ox}}y)$
- Câu 31:
Cho hàm số $y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d$ có đồ thị như hình vẽ bên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 32:
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác đều cạnh 2$a$, $SA \bot \left( {ABC} \right)$,$SA = a$. Thể tích khối chóp $S.ABC$ bằng
- Câu 33:
Tích phân $\int\limits_0^\pi {{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x.{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in}}} $$xdx$bằng
- Câu 34:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y = {x^2} - 4x + 3$, trục hoành và hai đường thẳng $x = 1,x = 2$ bằng
- Câu 35:
Cho hình nón bán kính đáy bằng 4 . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác đều. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
- Câu 36:
Gọi $M$và $m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = - {x^4} + 8{x^2} - 2$ trên đoạn $\left[ { - 3;1} \right]$. Tính $M + m$ ?
- Câu 37:
Giả sử $f$ là hàm số liên tục trên khoảng $K$ và $a,$ $b,$ $c$ là ba số bất kỳ trên khoảng $K$ . Khẳng định nào sau đây sai?
- Câu 38:
Hàm số $y = {x^4} - 3{x^2} + 1$ có
- Câu 39:
Cho đồ thị hàm số $y = f(x)$ như hình vẽ.
Diện tích $S$ của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số $y = f(x)$ và trục ${\rm{Ox}}$ (phần gạch sọc) được tính bởi công thức
- Câu 40:
Cho hình lập phương có đường chéo bằng $2\sqrt 3 $ . Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là
- Câu 41:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ${x^3} + 3{x^2} - 2 = m$ có hai nghiệm phân biệt.
- Câu 42:
Trên đồ thị $\left( C \right):\,\,y = \dfrac{{x + 1}}{{x + 2}}$ có bao nhiêu điểm M mà tiếp tuyến với $\left( C \right)$ tại M song song với đường thẳng $d:\,\,x + y = 1$.
- Câu 43:
Xác định các hệ số $a,\;b,\;c$ để đồ thị hàm số $y = \dfrac{{ax - 1}}{{bx + c}}$ có đồ thị hàm số như hình vẽ bên:
- Câu 44:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có $f'\left( x \right) > 0\,\,\forall x \in R$. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của x để $f\left( {\dfrac{1}{x}} \right) < f\left( 1 \right)$.
- Câu 45:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm $y' = {x^2}\left( {x - 2} \right).$ Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Câu 46:
Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_1} = 2$ và biểu thức $20{u_1} - 10{u_2} + {u_3}$ đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ bảy của cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ ?
- Câu 47:
Trong không gian $Oxyz,$ phương trình của mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua điểm $B\left( {2;\;1; - 3} \right)$ đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng $\left( Q \right):\;x + y + 3z = 0,\;\;\left( R \right):\;\;2x - y + z = 0$ là:
- Câu 48:
Đặt $a = {\log _2}5$ và $b = {\log _3}5.$ Biểu diễn đúng của ${\log _6}5$ theo $a,\;b$ là:
- Câu 49:
Cho hai góc nhọn a và b thỏa mãn $\tan a = \dfrac{1}{7}$ và $\tan b = \dfrac{3}{4}$. Tính $a + b$.
- Câu 50:
Một hình lăng trụ tam giác đều có nhiêu mặt phẳng đối xứng?
- Câu 51:
Công thức nào sau đây là sai?
- Câu 52:
Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bên vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của SA, N là hình chiếu vuông góc của A lên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Câu 53:
Gọi A, B lần lượt là các giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số $y = \dfrac{{x + {m^2} + 2m}}{{x - 2}}$ trên đoạn $\left[ {3;4} \right]$. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để $A + B = \dfrac{{19}}{2}$.
- Câu 54:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm $A\left( { - 2;4} \right)$ và $B\left( {8;4} \right)$. Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox, có hoành độ dương sao cho tam giác ABC vuông tại C.
- Câu 55:
Giá trị lớn nhất của hàm số $y = {x^2} + \dfrac{{16}}{x}$ trên đoạn $\left[ {\dfrac{3}{2};\;4} \right]$ bằng:
- Câu 56:
Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy hình trụ, $AB = 4a;\,\,AC = 5a$. Tính thể tích khối trụ:
- Câu 57:
Cho hàm số $y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left| x \right|.$ Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
- Câu 58:
Cho x là số thực dương, khai triển nhị thức ${\left( {{x^2} + \dfrac{1}{x}} \right)^{12}}$ ta có hệ số của số hạng chứa ${x^m}$ bằng 792. Giá trị của m là:
- Câu 59:
Tìm tập nghiệm $S$ của phương trình ${2^{x + 1}} = 4.$
- Câu 60:
Cho tứ diện ABCD có $\left( {ACD} \right) \bot \left( {BCD} \right),\,\,AC = AD = BC = BD = a,\,\,CD = 2x$. Giá trị của x để hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc với nhau là:
- Câu 61:
Cho khối chóp $SABCD$ có đáy là hình vuông cạnh $\dfrac{a}{{\sqrt 2 }},\;\;\Delta SAC$ vuông tại $S$ và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên $SA$ tạo với đáy góc ${60^0}.$ Tính thể tích $V$của khối chóp $SABCD.$
- Câu 62:
Nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = 4{x^3} + x - 1$ là:
- Câu 63:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm cấp 2 trên khoảng $K$ và ${x_0} \in K.$ Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Câu 64:
Tìm nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{1}{{x{{\left( {\ln x + 2} \right)}^2}}}$.
- Câu 65:
Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình ${2^{2{x^2} + 5x + 4}} = 4.$
- Câu 66:
Cho hai góc lượng giác a và b. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
- Câu 67:
Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz$ cho $\overrightarrow a = \left( {1; - 2;3} \right)$ và $\overrightarrow b = \left( {2; - 1; - 1} \right).$ Khẳng định nào sau đây đúng?
- Câu 68:
Cho hình chóp S.ABCD có $SC = x\,\,\left( {0 < x < a\sqrt 3 } \right)$, các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi và chỉ khi $x = \dfrac{{a\sqrt m }}{n}\,\,\left( {m,n \in {N^*}} \right)$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Câu 69:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số: $y = {x^8} + \left( {m + 1} \right){x^5} - \left( {{m^2} - 1} \right){x^4} + 1$ đạt cực tiểu tại $x = 0?$
- Câu 70:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn $\left[ { - 2018;2018} \right]$ để phương trình ${\left( {x + 2 - \sqrt {{x^2} + 1} } \right)^2} + \dfrac{{18\left( {{x^2} + 1} \right)\sqrt {{x^2} + 1} }}{{x + 2 + \sqrt {{x^2} + 1} }} = m\left( {{x^2} + 1} \right)$ có nghiệm thực?
- Câu 71:
Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để phương trình ${\left( {7 - 3\sqrt 5 } \right)^{{x^2}}} + m{\left( {7 + 3\sqrt 5 } \right)^{{x^2}}} = {2^{{x^2} - 1}}$ có đúng bốn nghiệm phân biệt.
- Câu 72:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho $A\left( { - 3;0;0} \right);\,\,B\left( {0;0;3} \right);\,\,C\left( {0; - 3;0} \right)$ và mặt phẳng $\left( P \right):\,\,x + y + z - 3 = 0$. Tìm trên (P) điểm M sao cho $\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} } \right|$ nhỏ nhất.
- Câu 73:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình $\log \left( {2{x^2} + 3} \right) < \log \left( {{x^2} + mx + 1} \right)$ có tập nghiệm là $R.$
- Câu 74:
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số $f\left( x \right) = 6\sqrt {{x^2} - 6x + 12} + 6x - {x^2} - 4$. Tính tích các nghiệm của phương trình $f\left( x \right) = M$.
- Câu 75:
Gọi $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = {x^3} - 2{x^2} + 1$ thỏa mãn $F\left( 0 \right) = 5.$ Khi đó phương trình $F\left( x \right) = 5$ có số nghiệm thực là:
- Câu 76:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm $y' = {x^2} - 3x + {m^2} + 5m + 6.$ Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên $\left( {3;\;5} \right).$
- Câu 77:
Một giải thi đấu bóng đá quốc gia có 12 đội bóng thi đấu vòng tròn hai lượt tính điểm (2 đội bất kì thi đấu với nhau đúng 2 trận). Sau mỗi trận đấu, đội thắng 3 điểm, đội thua 0 điểm, nếu hòa mỗi đội được 1 điểm. Sau giải đấu ban tổ chức ban tổ chức thống kê được 60 trận hòa. Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu là:
- Câu 78:
Một hộp sữa hình trụ có thể tích V (không đổi) được làm từ một tấm tôn có diện tích đủ lớn. Nếu hộp sữa chỉ kín một đáy thì để tốn ít vật liệu nhất, hệ thức giữa bán kính đáy R và đường cao h bằng:
- Câu 79:
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số $y = \dfrac{{4x + 7}}{{{{\log }_{2018}}\left( {{x^2} - 2x + {m^2} - 6m + 10} \right)}}$ xác định với mọi $x \in R$ là:
- Câu 80:
Cho tứ diện $ABCD$ có $AD \bot \left( {ABC} \right),\;ABC$ có tam giác vuông tại $B.$ Biết $BC = 2a,\;\;AB = 2a\sqrt 3 ,\;\;AD = 6a.$ Quay tam giác $ABC$ và $ABD$ (bao gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung quanh đường thẳng $AB$ ta được hai khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó bằng:
- Câu 81:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ xác định và liên tục trên R, có đạo hàm $f'\left( x \right)$. Biết rằng đồ thị hàm số $f'\left( x \right)$ như hình vẽ. Xác định điểm cực đại của hàm số $g\left( x \right) = f\left( x \right) + x$.
- Câu 82:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ thỏa mãn ${\left[ {f'\left( x \right)} \right]^2} + f\left( x \right).f''\left( x \right) = {x^3} - 2x\;\;\forall x \in R$ và $f\left( 0 \right) = f'\left( 0 \right) = 2.$ Tính giá trị của $T = {f^2}\left( 2 \right).$
- Câu 83:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Biết $AB = 2AD = 2DC = 2a$, góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là ${60^0}$. Độ dài cạnh SA là:
- Câu 84:
Cho hàm số $y = \dfrac{{3x + b}}{{ax - 2}}\;\;\left( {ab \ne - 2} \right).$ Biết rằng $a$ và $b$ là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm $A\left( {1; - 4} \right)$ song song với đường thẳng $d:\;7x + y - 4 = 0.$ Khi đó giá trị của $a - 3b$ bằng:
- Câu 85:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng $\left( P \right):\,\,x - 2y + z - 1 = 0$; $\left( Q \right):\,\,x - 2y + z + 8 = 0;\,\,\left( R \right):\,\,x - 2y + z - 4 = 0$. Một đường thẳng d thay đổi cắt ba mặt $\left( P \right),\,\,\left( Q \right),\,\,\left( R \right)$ lần lượt tại A, B, C. Tìm giá trị nhỏ nhất của $T = A{B^2} + \dfrac{{144}}{{A{C^2}}}$.
- Câu 86:
Cho khối nón có bán kính đáy là $r$ , chiều cao $h$ . Thể tích $V$ của khối nón đó là:
- Câu 87:
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
- Câu 88:
Một khối trụ có thiết diện qua một trục là một hình vuông. Biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng $16\pi $. Thể tích $V$ của khối trụ bằng:
- Câu 89:
Với $a$ và $b$ là hai số thực dương, $a \ne 1.$ Giá trị của ${a^{{{\log }_a}{b^3}}}$ bằng:
- Câu 90:
Cho biết hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm $f'\left( x \right)$ và có một nguyên hàm là $F\left( x \right).$ Tìm $\int {\left[ {2f\left( x \right) + f'\left( x \right) + 1} \right]dx?} $